促使 cùshǐ
volume volume

Từ hán việt: 【xúc sử】

Đọc nhanh: 促使 (xúc sử). Ý nghĩa là: thúc đẩy; đẩy mạnh; khiến cho. Ví dụ : - 我们需要促使创新。 Chúng ta cần thúc đẩy sự đổi mới.. - 改革促使了经济发展。 Cải cách thúc đẩy nền kinh tế phát triển.. - 压力促使他加快工作速度。 Áp lực khiến cho anh ấy làm việc nhanh hơn.

Ý Nghĩa của "促使" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

促使 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thúc đẩy; đẩy mạnh; khiến cho

推动使某人或者某事物出现某变化

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 促使 cùshǐ 创新 chuàngxīn

    - Chúng ta cần thúc đẩy sự đổi mới.

  • volume volume

    - 改革 gǎigé 促使 cùshǐ le 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Cải cách thúc đẩy nền kinh tế phát triển.

  • volume volume

    - 压力 yālì 促使 cùshǐ 加快 jiākuài 工作 gōngzuò 速度 sùdù

    - Áp lực khiến cho anh ấy làm việc nhanh hơn.

  • volume volume

    - 竞争 jìngzhēng 促使 cùshǐ le 产品 chǎnpǐn 改进 gǎijìn

    - Sự cạnh tranh đã thúc đẩy việc cải tiến sản phẩm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 促使

✪ 1. A + 促使 + B + Động từ

A khiến/ thúc đẩy B làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - xīn 政策 zhèngcè 促使 cùshǐ 公司 gōngsī 提高 tígāo 工资 gōngzī

    - Chính sách mới thúc đẩy công ty tăng lương.

  • volume

    - 的话 dehuà 促使 cùshǐ 改变 gǎibiàn 主意 zhǔyi

    - Lời nói của anh ấy khiến tôi thay đổi quyết định.

So sánh, Phân biệt 促使 với từ khác

✪ 1. 促进 vs 促使

Giải thích:

Tân ngữ của "促进" và "促使" không giống nhau; tân ngữ của :促进"là công việc, học tập, sự nghiệp,...; tân ngữ của"促使" là người hoặc một tổ chức nào đó do con người tạo ra, công ty,...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促使

  • volume volume

    - 的话 dehuà 促使 cùshǐ 改变 gǎibiàn 主意 zhǔyi

    - Lời nói của anh ấy khiến tôi thay đổi quyết định.

  • volume volume

    - xīn 政策 zhèngcè 促使 cùshǐ 公司 gōngsī 提高 tígāo 工资 gōngzī

    - Chính sách mới thúc đẩy công ty tăng lương.

  • volume volume

    - 做好 zuòhǎo 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò 促使 cùshǐ 敌人 dírén 内部 nèibù 分解 fēnjiě

    - làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 促使 cùshǐ 创新 chuàngxīn

    - Chúng ta cần thúc đẩy sự đổi mới.

  • volume volume

    - 竞争 jìngzhēng 促使 cùshǐ le 产品 chǎnpǐn 改进 gǎijìn

    - Sự cạnh tranh đã thúc đẩy việc cải tiến sản phẩm.

  • volume volume

    - 改革 gǎigé 促使 cùshǐ le 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Cải cách thúc đẩy nền kinh tế phát triển.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì de 疾速 jísù 开展 kāizhǎn 促使 cùshǐ le 城市 chéngshì 土地 tǔdì de 寸土寸金 cùntǔcùnjīn

    - Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã thúc đẩy giá trị đất tại đô thị

  • volume volume

    - 压力 yālì 促使 cùshǐ 加快 jiākuài 工作 gōngzuò 速度 sùdù

    - Áp lực khiến cho anh ấy làm việc nhanh hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYO (人口卜人)
    • Bảng mã:U+4FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao