Đọc nhanh: 促使 (xúc sử). Ý nghĩa là: thúc đẩy; đẩy mạnh; khiến cho. Ví dụ : - 我们需要促使创新。 Chúng ta cần thúc đẩy sự đổi mới.. - 改革促使了经济发展。 Cải cách thúc đẩy nền kinh tế phát triển.. - 压力促使他加快工作速度。 Áp lực khiến cho anh ấy làm việc nhanh hơn.
促使 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thúc đẩy; đẩy mạnh; khiến cho
推动使某人或者某事物出现某变化
- 我们 需要 促使 创新
- Chúng ta cần thúc đẩy sự đổi mới.
- 改革 促使 了 经济 发展
- Cải cách thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
- 压力 促使 他 加快 工作 速度
- Áp lực khiến cho anh ấy làm việc nhanh hơn.
- 竞争 促使 了 产品 改进
- Sự cạnh tranh đã thúc đẩy việc cải tiến sản phẩm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 促使
✪ 1. A + 促使 + B + Động từ
A khiến/ thúc đẩy B làm gì
- 新 政策 促使 公司 提高 工资
- Chính sách mới thúc đẩy công ty tăng lương.
- 他 的话 促使 我 改变 主意
- Lời nói của anh ấy khiến tôi thay đổi quyết định.
So sánh, Phân biệt 促使 với từ khác
✪ 1. 促进 vs 促使
Tân ngữ của "促进" và "促使" không giống nhau; tân ngữ của :促进"là công việc, học tập, sự nghiệp,...; tân ngữ của"促使" là người hoặc một tổ chức nào đó do con người tạo ra, công ty,...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促使
- 他 的话 促使 我 改变 主意
- Lời nói của anh ấy khiến tôi thay đổi quyết định.
- 新 政策 促使 公司 提高 工资
- Chính sách mới thúc đẩy công ty tăng lương.
- 做好 各项 工作 , 促使 敌人 内部 分解
- làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.
- 我们 需要 促使 创新
- Chúng ta cần thúc đẩy sự đổi mới.
- 竞争 促使 了 产品 改进
- Sự cạnh tranh đã thúc đẩy việc cải tiến sản phẩm.
- 改革 促使 了 经济 发展
- Cải cách thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
- 城市 的 疾速 开展 促使 了 城市 土地 的 寸土寸金
- Sự phát triển nhanh chóng của thành phố đã thúc đẩy giá trị đất tại đô thị
- 压力 促使 他 加快 工作 速度
- Áp lực khiến cho anh ấy làm việc nhanh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
促›