Đọc nhanh: 畅通 (sướng thông). Ý nghĩa là: thông suốt; thông thoáng; ổn định. Ví dụ : - 市中心交通十分畅通。 Giao thông trung tâm thành phố rất thông thoáng.. - 通讯信号十分畅通。 Tín hiệu liên lạc rất ổn định.. - 道路现在非常畅通。 Con đường hiện tại rất thông thoáng.
畅通 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông suốt; thông thoáng; ổn định
(通道, 线路) 没有阻碍; 不堵塞
- 市中心 交通 十分 畅通
- Giao thông trung tâm thành phố rất thông thoáng.
- 通讯 信号 十分 畅通
- Tín hiệu liên lạc rất ổn định.
- 道路 现在 非常 畅通
- Con đường hiện tại rất thông thoáng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畅通
- 航路 畅通
- đường sông thông thoáng
- 通讯 信号 十分 畅通
- Tín hiệu liên lạc rất ổn định.
- 这条 路 孔 通畅
- Con đường này rất thông thoáng.
- 这 篇文章 语言 通畅
- Bài viết này có ngôn từ mạch lạc.
- 渠道 走水 通畅
- nước trong kênh tưới tiêu chảy dễ dàng.
- 道路 现在 很 通畅
- Đường sá bây giờ rất thông thoáng.
- 他 的 思路 非常 通畅
- Tư duy của anh ấy rất mạch lạc.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
畅›
通›
Lưu Thông
Trôi Chảy, Thuần Thục
Khơi Thông, Khai Thông
thông hiểu; thông suốt (học thuật, tư tưởng); quán thôngnối liền; thông suốt
Thông, Thông Suốt, Thông Thoáng
Lưu Loát, Thông Suốt, Xuôi
trôi chảy; lưu loát; suông sẻ; thông suốt (ngôn ngữ, văn chương, giao thông)óng chuốt
Lưu Loát, Trôi Chảy
thông gió; thông hơibáo cho nhau biết; trao đổi tin tức
tối nghĩa; không lưu loát (từ ngữ); chủng chẳng
cách trở; ngăn trởcấm cách
Tắc Nghẽn, Bế Tắc
Tắc Nghẽn
Tắc, Ùn Tắc, Ngắc
tắc nghẽnkinh lạc, huyết mạch không thông (Đông y)ứ trệ
tiếp tục; kế tục; liên tục; tiếpnối tiếp
Dễ Hiểu, Rõ Ràng (Câu Cú, Nội Dung)
tắc nghẽn; cách trở; ngăn cáchcản trở; ngăn trở; chặn lại
Cản Trở
Ngừng, Tạm Ngừng
chật ních; chật nứt; đông nghịt; làm tắc nghẽn; ùn
Đoạn Tuyệt, Cắt Đứt (Mối Quan Hệ)
trắc trở; trở ngại
Sức Cản, Lực Cản
làm trở ngạiùn
Ngạt Thở, Nghẹt Thở, Ngột
Điểm Nghẽn, Khó Khăn, Trở Ngại
Tắc Đường
chặn; chắn; chặn đứng; ngăn chặn