Đọc nhanh: 碍眼 (ngại nhãn). Ý nghĩa là: chướng mắt; gai mắt; khó coi, chướng; không tiện; bất tiện. Ví dụ : - 东西乱堆在那里怪碍眼的。 đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.. - 人家有事,咱们在这里碍眼,快走吧! người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
✪ 1. chướng mắt; gai mắt; khó coi
不顺眼
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
✪ 2. chướng; không tiện; bất tiện
嫌有人在跟前不便
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碍眼
- 不要 碍 别人 走路
- Đừng cản trở người khác đi lại.
- 不可逾越 的 障碍
- trở ngại không thể vượt qua
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 龙眼 很甜 , 很 好吃
- Quả nhãn rất ngọt và ngon.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 不要 揉 眼睛
- không nên dụi mắt.
- 不 碍事 的 , 放心 吧
- Không nghiêm trọng đâu, yên tâm đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
眼›
碍›