Đọc nhanh: 阻断 (trở đoạn). Ý nghĩa là: chặn; chắn; chặn đứng; ngăn chặn. Ví dụ : - 事故阻断交通达一小时。 Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
阻断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chặn; chắn; chặn đứng; ngăn chặn
由于阻止而中断 (某事的) 进程或进展; 妨碍 (身体上活动范围) 的正常运行用普鲁卡因阻断神经
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻断
- 事故 常常 阻碍交通
- Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 主观臆断
- ước đoán chủ quan.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 乘火车 的 旅客 要 长时间 受阻
- Hành khách đi tàu hỏa sẽ bị chặn trong thời gian dài.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
阻›