堵塞 dǔsè
volume volume

Từ hán việt: 【đổ tắc】

Đọc nhanh: 堵塞 (đổ tắc). Ý nghĩa là: tắc nghẽn; ngăn chặn. Ví dụ : - 道路被堵塞了。 Con đường bị tắc nghẽn.. - 下水道堵塞了。 Cống thoát nước bị tắc.. - 洞穴入口被堵塞了。 Lối vào hang bị lấp rồi.

Ý Nghĩa của "堵塞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

堵塞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tắc nghẽn; ngăn chặn

阻塞 (洞穴、通道) 使不通

Ví dụ:
  • volume volume

    - 道路 dàolù bèi 堵塞 dǔsè le

    - Con đường bị tắc nghẽn.

  • volume volume

    - 下水道 xiàshuǐdào 堵塞 dǔsè le

    - Cống thoát nước bị tắc.

  • volume volume

    - 洞穴 dòngxué 入口 rùkǒu bèi 堵塞 dǔsè le

    - Lối vào hang bị lấp rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 堵塞

✪ 1. 堵塞+ Tân ngữ (出口/道路/交通/河道)

Ví dụ:
  • volume

    - 大雪 dàxuě 堵塞 dǔsè le 道路 dàolù

    - Tuyết lớn làm tắc nghẽn đường.

  • volume

    - 事故 shìgù 堵塞 dǔsè le 交通 jiāotōng

    - Tai nạn làm tắc nghẽn giao thông.

✪ 2. Động từ (发生/造成/避免)+ 堵塞

Ví dụ:
  • volume

    - 道路 dàolù shàng 发生 fāshēng le 堵塞 dǔsè

    - Trên đường đã xảy ra tắc nghẽn.

  • volume

    - 大雪 dàxuě 造成 zàochéng le 堵塞 dǔsè

    - Tuyết lớn gây ra tắc nghẽn.

So sánh, Phân biệt 堵塞 với từ khác

✪ 1. 堵 vs 堵塞

Giải thích:

"" và "堵塞" đều có ý nghĩa bị chặn, ngăn lại ; tân ngữ của "堵塞" chỉ có thể là danh từ song âm tiết, "" không có giới hạn này.
"" còn có nghĩa ngột ngạt, "堵塞" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堵塞

  • volume volume

    - 洞穴 dòngxué 入口 rùkǒu bèi 堵塞 dǔsè le

    - Lối vào hang bị lấp rồi.

  • volume volume

    - 事故 shìgù 引发 yǐnfā le 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.

  • volume volume

    - 交通堵塞 jiāotōngdǔsè shì hěn nán 避免 bìmiǎn de

    - Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.

  • volume volume

    - 交通堵塞 jiāotōngdǔsè 因而 yīnér 我们 wǒmen 迟到 chídào le

    - Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 交通堵塞 jiāotōngdǔsè 上班 shàngbān 迟到 chídào le

    - Tôi đi làm muộn vì tắc đường.

  • volume volume

    - 公路 gōnglù bèi 塌下来 tāxiàlai de 山石 shānshí 堵塞 dǔsè le

    - Con đường bị đá trên núi lỡ xuống làm tắc nghẽn mất rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 走捷径 zǒujiéjìng 避开 bìkāi le 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Chúng tôi đi đường tắt để tránh tắc đường.

  • volume volume

    - 赶快 gǎnkuài 堵塞 dǔsè zhù 管道 guǎndào de 漏洞 lòudòng 一滴 yīdī yóu 不让 bùràng 流失 liúshī

    - Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đổ
    • Nét bút:一丨一一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJKA (土十大日)
    • Bảng mã:U+5835
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sài , Sè
    • Âm hán việt: Tái , Tắc
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JTCG (十廿金土)
    • Bảng mã:U+585E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa