Đọc nhanh: 堵塞 (đổ tắc). Ý nghĩa là: tắc nghẽn; ngăn chặn. Ví dụ : - 道路被堵塞了。 Con đường bị tắc nghẽn.. - 下水道堵塞了。 Cống thoát nước bị tắc.. - 洞穴入口被堵塞了。 Lối vào hang bị lấp rồi.
堵塞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tắc nghẽn; ngăn chặn
阻塞 (洞穴、通道) 使不通
- 道路 被 堵塞 了
- Con đường bị tắc nghẽn.
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 堵塞
✪ 1. 堵塞+ Tân ngữ (出口/道路/交通/河道)
- 大雪 堵塞 了 道路
- Tuyết lớn làm tắc nghẽn đường.
- 事故 堵塞 了 交通
- Tai nạn làm tắc nghẽn giao thông.
✪ 2. Động từ (发生/造成/避免)+ 堵塞
- 道路 上 发生 了 堵塞
- Trên đường đã xảy ra tắc nghẽn.
- 大雪 造成 了 堵塞
- Tuyết lớn gây ra tắc nghẽn.
So sánh, Phân biệt 堵塞 với từ khác
✪ 1. 堵 vs 堵塞
"堵" và "堵塞" đều có ý nghĩa bị chặn, ngăn lại ; tân ngữ của "堵塞" chỉ có thể là danh từ song âm tiết, "堵" không có giới hạn này.
"堵" còn có nghĩa ngột ngạt, "堵塞" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堵塞
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 交通堵塞 , 因而 我们 迟到 了
- Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.
- 因为 交通堵塞 , 我 上班 迟到 了
- Tôi đi làm muộn vì tắc đường.
- 公路 被 塌下来 的 山石 堵塞 了
- Con đường bị đá trên núi lỡ xuống làm tắc nghẽn mất rồi.
- 我们 走捷径 避开 了 交通堵塞
- Chúng tôi đi đường tắt để tránh tắc đường.
- 赶快 堵塞 住 管道 的 漏洞 , 一滴 油 也 不让 流失
- Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堵›
塞›
tắc nghẽn; bế tắc; tắc; nghẽn; nghẹnnhồi máu; hoại tử bộ phận (vì tắc động mạch)
Tắc, Ùn Tắc, Ngắc
tối nghĩa; không lưu loát (từ ngữ); chủng chẳng
Cản Trở
Ngừng, Tạm Ngừng
trắc trở; trở ngại
chật ních; chật nứt; đông nghịt; làm tắc nghẽn; ùn
tắc nghẽn (dòng nước bị tắt do bùn, cát lắng đọng.)ứ tắcúng tắcứ
tắc nghẹn; nghẹn ngào; nghẹn lời
Chen Chúc, Đông Đúc
trầm tích; lắng đọng (chất do các vật thể trong nước sông hồ, biển lâu ngày lắng đọng và kết lại mà thành); tắc ứ; ứ