Đọc nhanh: 碍 (ngại). Ý nghĩa là: cản trở; trở ngại; vướng vít; vướng, xem xét; cân nhắc. Ví dụ : - 不要碍别人走路。 Đừng cản trở người khác đi lại.. - 这些箱子碍了门。 Những cái hộp này cản trở lối vào.. - 她总是碍到别人的意见。 Cô ấy luôn cân nhắc ý kiến của người khác.
Hán tự: 碍
Ý nghĩa của 碍 khi là Động từ
✪ cản trở; trở ngại; vướng vít; vướng
妨碍; 阻碍
- 不要 碍 别人 走路
- Đừng cản trở người khác đi lại.
- 这些 箱子 碍 了 门
- Những cái hộp này cản trở lối vào.
✪ xem xét; cân nhắc
考虑;顾及
- 她 总是 碍到 别人 的 意见
- Cô ấy luôn cân nhắc ý kiến của người khác.
- 他 说话 总是 碍 别人 的 感受
- Anh ấy luôn xem xét cảm nhận của người khác khi nói chuyện.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 碍
✪ 碍 + Tân ngữ
cản trở cái gì
- 他 的话 碍 了 我 的 思考
- Lời nói của anh ấy làm cản trở suy nghĩ của tôi.
- 这棵 树碍 了 我们 的 视线
- Cây này cản trở tầm nhìn của chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碍
- 他 的 病 不 碍事
- bệnh anh ta không hề gì (không nghiêm trọng).
- 他们 克服 了 语言障碍
- Họ đã vượt qua rào cản ngôn ngữ.
- 他 穿越 障碍 冲向 终点
- Anh ấy vượt qua chướng ngại vật và chạy về đích.
- 他 的话 碍 了 我 的 思考
- Lời nói của anh ấy làm cản trở suy nghĩ của tôi.
- 他 说话 总是 碍 别人 的 感受
- Anh ấy luôn xem xét cảm nhận của người khác khi nói chuyện.
- 但 我 更 担心 的 是 文化 障碍
- Nhưng điều khiến tôi quan tâm là rào cản văn hóa
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碍›