Đọc nhanh: 瓶颈 (bình cảnh). Ý nghĩa là: điểm nghẽn; khó khăn; trở ngại; nút thắt, cổ chai; cổ bình. Ví dụ : - 这个问题是我们的瓶颈。 Vấn đề này là trở ngại của chúng ta.. - 这个项目遇到了瓶颈。 Dự án này đã gặp phải nút thắt.. - 资金是最大的瓶颈。 Vốn là nút thắt lớn nhất.
瓶颈 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điểm nghẽn; khó khăn; trở ngại; nút thắt
比喻阻碍事物发展的重要环节
- 这个 问题 是 我们 的 瓶颈
- Vấn đề này là trở ngại của chúng ta.
- 这个 项目 遇到 了 瓶颈
- Dự án này đã gặp phải nút thắt.
- 资金 是 最大 的 瓶颈
- Vốn là nút thắt lớn nhất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cổ chai; cổ bình
瓶口下面一段较细的部位
- 这个 瓶子 的 瓶颈 很 细
- Cổ chai của cái bình này rất mỏng.
- 瓶颈 处有 一些 污垢
- Có một ít bụi bẩn ở cổ chai.
- 这个 瓶颈 很难 清洗
- Cổ chai này rất khó vệ sinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓶颈
- 这个 瓶子 的 瓶颈 很 细
- Cổ chai của cái bình này rất mỏng.
- 瓶子 的 颈 很 细
- Cổ chai rất hẹp.
- 瓶颈 处有 一些 污垢
- Có một ít bụi bẩn ở cổ chai.
- 资金 是 最大 的 瓶颈
- Vốn là nút thắt lớn nhất.
- 这个 瓶颈 很难 清洗
- Cổ chai này rất khó vệ sinh.
- 这个 问题 是 我们 的 瓶颈
- Vấn đề này là trở ngại của chúng ta.
- 这个 项目 遇到 了 瓶颈
- Dự án này đã gặp phải nút thắt.
- 他 倾空 了 瓶子 里 水
- Anh ấy đổ hết nước trong chai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓶›
颈›