Đọc nhanh: 悲喜交集 (bi hỉ giao tập). Ý nghĩa là: vui buồn lẫn lộn; buồn vui lẫn lộn. Ví dụ : - 母女重逢,悲喜交集,泪流满面。 Hai mẹ con gặp lại nhau, vui buồn lẫn lộn, cuộc gặp gỡ đẫm nước mắt.
悲喜交集 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui buồn lẫn lộn; buồn vui lẫn lộn
悲伤和喜悦的心情交织在一起也作"悲喜交并"、"悲喜交加"
- 母女 重逢 悲喜交集 泪流满面
- Hai mẹ con gặp lại nhau, vui buồn lẫn lộn, cuộc gặp gỡ đẫm nước mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悲喜交集
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 各国 客商 齐集 广州 交易会
- thương gia các nước tụ họp ở hội giao dịch buôn bán Quảng Châu.
- 在 她 的 眼中 , 快乐 与 悲伤 交集
- Trong mắt cô ấy, xen lẫn niềm vui và nỗi buồn.
- 母女 重逢 悲喜交集 泪流满面
- Hai mẹ con gặp lại nhau, vui buồn lẫn lộn, cuộc gặp gỡ đẫm nước mắt.
- 交加 惊喜
- buồn vui lẫn lộn.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 外向 的 人 喜欢 交朋友
- Người hướng ngoại thích kết bạn.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
喜›
悲›
集›