Đọc nhanh: 弥散 (di tán). Ý nghĩa là: tỏ khắp (ánh sáng, khí).
弥散 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỏ khắp (ánh sáng, khí)
(光线,气体等) 向四外扩散
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弥散
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 他们 喜去 公园 散步
- Họ thích đi dạo ở công viên.
- 他们 决定 解散 会议
- Thành viên của tổ chức đã tan rã trong cuộc họp.Họ quyết định giải tán cuộc họp.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 他们 则 散居 在 各 地方
- Chúng nằm rải rác ở nhiều nơi khác nhau
- 他们 认 他们 的 失败 是 因 杰克 的 阴魂不散
- Họ nghĩ nguyên nhân thất bại của họ là do âm hồn bất tán của Kiệt Khắc.
- 他们 在 旅行 中 走散 了
- Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弥›
散›