Đọc nhanh: 聚众 (tụ chúng). Ý nghĩa là: tập hợp một đám đông. Ví dụ : - 足球队输球后球迷们在街上聚众闹事。 Sau khi đội bóng thua trận, các CĐV tụ tập trên đường phố gây rối.
聚众 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập hợp một đám đông
to gather a crowd; to muster
- 足球队 输球 后 球迷 们 在 街上 聚众闹事
- Sau khi đội bóng thua trận, các CĐV tụ tập trên đường phố gây rối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚众
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 众多 相识 来 相聚
- Rất nhiều người quen đến tụ họp.
- 足球队 输球 后 球迷 们 在 街上 聚众闹事
- Sau khi đội bóng thua trận, các CĐV tụ tập trên đường phố gây rối.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 为 众人 所 咍
- để cho mọi người cười nhạo.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
聚›