Đọc nhanh: 解散 (giải tán). Ý nghĩa là: giải tán, huỷ bỏ; xoá bỏ; bãi bỏ. Ví dụ : - 学生们迅速解散。 Học sinh nhanh chóng giải tán.. - 大家快速解散队伍。 Mọi người nhanh chóng giải tán đội.. - 部队解散前有总结。 Có tổng kết trước khi quân đội giải tán.
解散 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giải tán
聚在一起的人分散开
- 学生 们 迅速 解散
- Học sinh nhanh chóng giải tán.
- 大家 快速 解散 队伍
- Mọi người nhanh chóng giải tán đội.
- 部队 解散 前有 总结
- Có tổng kết trước khi quân đội giải tán.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. huỷ bỏ; xoá bỏ; bãi bỏ
取消某团体或者组织,使不在存在
- 组织 将 在 下个月 解散
- Tổ chức sẽ bị bãi bỏ vào tháng sau.
- 学校 决定 解散 这个 社团
- Trường học quyết định bãi bỏ câu lạc bộ này.
- 这 项目 因 资金不足 解散
- Dự án này bị huỷ bỏ do thiếu kinh phí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解散
- 大家 快速 解散 队伍
- Mọi người nhanh chóng giải tán đội.
- 这 项目 因 资金不足 解散
- Dự án này bị huỷ bỏ do thiếu kinh phí.
- 他们 决定 解散 会议
- Thành viên của tổ chức đã tan rã trong cuộc họp.Họ quyết định giải tán cuộc họp.
- 这个 委员会 已经 解散
- Ủy ban này đã giải tán.
- 队伍 解散 后 , 大家 都 在 操场上 休息 喝水
- sau khi giải tán đội ngũ, mọi người nghỉ ngơi uống nước trên thao trường.
- 集会 解散 了 我 独自一人 离去
- Buổi tập hợp đã tan rã, tôi đi ra một mình.
- 学校 决定 解散 这个 社团
- Trường học quyết định bãi bỏ câu lạc bộ này.
- 足球队 今天 解散 了
- Đội bóng hôm nay đã giải tán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
解›