解散 jiěsàn
volume volume

Từ hán việt: 【giải tán】

Đọc nhanh: 解散 (giải tán). Ý nghĩa là: giải tán, huỷ bỏ; xoá bỏ; bãi bỏ. Ví dụ : - 学生们迅速解散。 Học sinh nhanh chóng giải tán.. - 大家快速解散队伍。 Mọi người nhanh chóng giải tán đội.. - 部队解散前有总结。 Có tổng kết trước khi quân đội giải tán.

Ý Nghĩa của "解散" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

解散 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giải tán

聚在一起的人分散开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学生 xuésheng men 迅速 xùnsù 解散 jiěsàn

    - Học sinh nhanh chóng giải tán.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 快速 kuàisù 解散 jiěsàn 队伍 duìwǔ

    - Mọi người nhanh chóng giải tán đội.

  • volume volume

    - 部队 bùduì 解散 jiěsàn 前有 qiányǒu 总结 zǒngjié

    - Có tổng kết trước khi quân đội giải tán.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. huỷ bỏ; xoá bỏ; bãi bỏ

取消某团体或者组织,使不在存在

Ví dụ:
  • volume volume

    - 组织 zǔzhī jiāng zài 下个月 xiàgeyuè 解散 jiěsàn

    - Tổ chức sẽ bị bãi bỏ vào tháng sau.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 决定 juédìng 解散 jiěsàn 这个 zhègè 社团 shètuán

    - Trường học quyết định bãi bỏ câu lạc bộ này.

  • volume volume

    - zhè 项目 xiàngmù yīn 资金不足 zījīnbùzú 解散 jiěsàn

    - Dự án này bị huỷ bỏ do thiếu kinh phí.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解散

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 快速 kuàisù 解散 jiěsàn 队伍 duìwǔ

    - Mọi người nhanh chóng giải tán đội.

  • volume volume

    - zhè 项目 xiàngmù yīn 资金不足 zījīnbùzú 解散 jiěsàn

    - Dự án này bị huỷ bỏ do thiếu kinh phí.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 解散 jiěsàn 会议 huìyì

    - Thành viên của tổ chức đã tan rã trong cuộc họp.Họ quyết định giải tán cuộc họp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 委员会 wěiyuánhuì 已经 yǐjīng 解散 jiěsàn

    - Ủy ban này đã giải tán.

  • volume volume

    - 队伍 duìwǔ 解散 jiěsàn hòu 大家 dàjiā dōu zài 操场上 cāochǎngshàng 休息 xiūxī 喝水 hēshuǐ

    - sau khi giải tán đội ngũ, mọi người nghỉ ngơi uống nước trên thao trường.

  • volume volume

    - 集会 jíhuì 解散 jiěsàn le 独自一人 dúzìyīrén 离去 líqù

    - Buổi tập hợp đã tan rã, tôi đi ra một mình.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 决定 juédìng 解散 jiěsàn 这个 zhègè 社团 shètuán

    - Trường học quyết định bãi bỏ câu lạc bộ này.

  • volume volume

    - 足球队 zúqiúduì 今天 jīntiān 解散 jiěsàn le

    - Đội bóng hôm nay đã giải tán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Sǎn , Sàn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBOK (廿月人大)
    • Bảng mã:U+6563
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa