耳
Nhĩ
Tai (lỗ tai)
Những chữ Hán sử dụng bộ 耳 (Nhĩ)
-
佴
Nhị, Nại
-
倻
-
儼
Nghiễm
-
冣
Tối
-
取
Thủ, Tụ
-
叢
Tùng
-
咠
Thấp
-
嗫
Chiếp, Nhiếp
-
嘬
Soái, Toát
-
嚴
Nghiêm
-
娶
Thú
-
巖
Nham
-
廳
Sảnh, Thinh, Thính
-
弭
Mị, Nhị
-
恥
Sỉ
-
慑
Nhiếp
-
憨
Ham, Hàm, Hám
-
戢
Tập
-
揖
Tập, ấp
-
揶
Da, Gia
-
摄
Nhiếp
-
撖
Hàn, Hạm
-
撮
Toát
-
敢
Cảm
-
最
Tối
-
椰
Da, Gia
-
楫
Tiếp
-
橄
Cảm
-
洱
Nhĩ, Nhị
-
滠
-
澉
Cám, Cảm
-
爺
Da, Gia
-
珥
Nhĩ, Nhị
-
瞰
Khám
-
緝
Tập
-
缉
Tập
-
耳
Nhĩ
-
耴
Ngất, Nhiếp
-
耵
đinh
-
耶
Da, Gia, Tà
-
耷
đáp, đạp
-
耸
Tủng
-
耻
Sỉ
-
耽
đam
-
耿
Cảnh, Huỳnh, Quýnh
-
聂
Nhiếp, Niếp
-
聃
Tham, đam
-
聆
Linh
-
聊
Liêu
-
聋
Lung
-
职
Chức
-
聍
Ninh
-
聒
Quát
-
联
Liên
-
聖
Thánh
-
聘
Sính
-
聚
Tụ
-
聞
Văn, Vấn, Vặn
-
聩
Hội
-
聪
Thông
-
聯
Liên, Liễn
-
聰
Thông
-
聱
Ngao
-
聲
Thanh
-
聳
Tủng
-
聵
Hội
-
職
Chức, Dặc, Xí
-
聽
Thinh, Thính
-
聾
Lung
-
茸
Nhung, Nhĩ, Nhũng
-
葺
Tập
-
蕞
Tối, Tụi
-
蕺
Trấp
-
蘵
-
诹
Tưu
-
趣
Thú, Xúc
-
蹑
Nhiếp, Niếp
-
輒
Triếp
-
輯
Tập
-
辄
Triếp
-
辑
Tập
-
鄹
Châu, Trâu, Tụ
-
铒
Nhĩ
-
镊
Nhiếp
-
闞
Giảm, Hám, Hảm, Khám
-
闻
Văn, Vấn, Vặn
-
阚
Giảm, Hám, Hảm, Khám
-
陬
Tưu
-
颞
Nhiếp
-
餌
Nhĩ, Nhị
-
饵
Nhĩ, Nhị
-
驟
Sậu
-
骤
Sậu
-
鯫
Tưu, Tẩu, Xu
-
鲰
Tưu
-
齱
Châu
-
諏
Tưu
-
褧
Quýnh
-
麛
My, Mê, Mễ
-
濈
Trấp
-
黀
Tưu
-
玁
Hiểm
-
菆
Thoàn, Toàn, Trâu, Tưu
-
聎
-
棸
Trâu
-
娵
-
掫
Chu, Tâu, Tưu
-
鬫
Hám, Hảm
-
衈
Nhị
-
矙
Khám
-
郰
Châu, Trâu
-
藂
Tùng
-
耼
Tham, đam
-
麣
-
緅
Tưu
-
噉
Hám, đạm
-
巗
-
聝
-
駬
Nhĩ
-
聴
Thính
-
巌
-
襊
Toát
-
鉺
Nhĩ, Nhị
-
咡
Nhị