Đọc nhanh: 聚积 (tụ tí). Ý nghĩa là: tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống.
聚积 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
一点一滴地凑集
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚积
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 积聚 革命 力量
- tập hợp lực lượng cách mạng.
- 黄河流域 面积 广阔
- Diện tích lưu vực của sông Hoàng Hà rất rộng.
- 事故 似乎 和 厚厚的 积雪 有关
- Vụ tai nạn dường như liên quan đến tuyết rơi dày đặc.
- 为了 这次 难得 的 相聚 干杯 !
- Vì dịp gặp gỡ quý báu này, cạn ly!
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 把 积聚 起来 的 钱 存入 银行
- đem số tiền dành dụm được gởi vào ngân hàng.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
积›
聚›
tụ tập đầy đủ; tập hợp đầy đủ
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu)
tập hợp; kết hợp; tụ tập; tụ họp; đàn đúm; liên minh; kết bè kết đảng (ý xấu)
hội tụ; tụ tậpquy tụ
Đắp Đống
Gặp Gỡ, Cuộc Gặp Mặt
tụ tập; gom lại
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
tập hợp; gom góp; thu thập; dành dụm; dồn góp; tom
Triệu Tập
tập trung; tập hợp; hội tụ; sum họp; tụ hợp (nhân tài hoặc những thứ tinh tuý.); quy tụ
Tập Trung
Đoàn Viên
Tập Trung
hội họp; hợp nhất; hợp lại; hợp dòng; tụ họp lại; họp mặt
tụ tập; tụ hợp (ý xấu)
tụ họp; nhóm họp; hộihỗn hợp
Tập Kết, Tụ Lại, Tụ Tập (Quân Đội Tập Trung Tại Chỗ)
tụ tập; tụ hợp; gom góphội tập
tụ tập; quần tụ; lũ lượt kéo đến
Kết Hợp
chắp vá; vá; gom góp
dành dụm; tập hợp; tích luỹ; gom góp (sự vật); gom vốn; tích chứa
mít-tinh; hội nghị; nhóm hội; họphội họp
chồng chất; tích tụ; xếp chồng; tém
gặp; gặp mặt; gặp nhaugiáp mặt
Tập Hợp
tụ tập; tập hợp; gom góp; tập trung; thu thập
để tổng hợptụ họptập hợplũ lĩ