Đọc nhanh: 纠集 (củ tập). Ý nghĩa là: tụ tập; tụ hợp (ý xấu).
纠集 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tụ tập; tụ hợp (ý xấu)
纠合 (含贬义) 也作鸠集
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纠集
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 亟须 纠正
- phải sửa chữa ngay.
- 众人 纠集 在 此处
- Mọi người tập hợp tại đây.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 我们 纠集 准备 出发
- Chúng tôi tập chung chuẩn bị xuất phát.
- 专人 纠督 项目 执行
- Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纠›
集›