Đọc nhanh: 散布 (tán bố). Ý nghĩa là: rải; toả ra; rải rác; rải rắc, phân bố, rải rác. Ví dụ : - 散布传单。 rải truyền đơn.. - 羊群散布在山坡上吃草。 đàn cừu toả ra sườn đồi gặm cỏ.. - 散布革命种子。 gieo trồng hạt giống cách mạng.
散布 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rải; toả ra; rải rác; rải rắc
分散到各处
- 散布 传单
- rải truyền đơn.
- 羊群 散布 在 山坡 上 吃 草
- đàn cừu toả ra sườn đồi gặm cỏ.
- 散布 革命 种子
- gieo trồng hạt giống cách mạng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. phân bố, rải rác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散布
- 星星 散漫 地 分布 着
- Những ngôi sao phân bổ không tập trung.
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 散布 传单
- rải truyền đơn.
- 散布 革命 种子
- gieo trồng hạt giống cách mạng.
- 羊群 散布 在 山坡 上 吃 草
- đàn cừu toả ra sườn đồi gặm cỏ.
- 村庄 零零落落 地 散布 在 河边
- thôn trang nằm rải rác bên bờ sông.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 他 散布 了 虚假 的 信息
- Anh ta lan truyền thông tin giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
散›