Đọc nhanh: 迸溅 (bính tiên). Ý nghĩa là: bắn toé; tung toé; túa.
迸溅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắn toé; tung toé; túa
向四外飞溅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迸溅
- 油锅 里 的 油 溅 了 出来
- Dầu trong chảo dầu bắn tung ra.
- 广场 中心 的 喷泉 水花四溅
- Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.
- 沉默 了 半天 , 他 才 迸出 一句 话 来
- trầm ngâm cả buổi trời, nó mới bật ra được một câu
- 杯子 里 的 水溅 出来 了
- Nước trong cốc bắn tung ra.
- 打铁 时 火星儿 乱 迸
- lúc luyện thép những đốm lửa bắn ra tung toé.
- 每一 巨弹 堕 地 , 则 火光 迸裂
- Mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại tóe lên.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 泥水 溅 到 身上
- Nước bùn bắn vào người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溅›
迸›