Đọc nhanh: 集会 (tập hội). Ý nghĩa là: mít-tinh; hội nghị; nhóm hội; họp, hội họp. Ví dụ : - 人们有集会和发表言论的权利。 Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.. - 平民们在广场上集会反对他们的新市长。 Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.. - 我认为这样的集会毫无价值。 Tôi cho rằng cuộc họp như vậy hoàn toàn không có giá trị.
集会 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mít-tinh; hội nghị; nhóm hội; họp
集合在一起开会
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
- 平民 们 在 广场 上 集会 反对 他们 的 新 市长
- Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.
- 我 认为 这样 的 集会 毫无价值
- Tôi cho rằng cuộc họp như vậy hoàn toàn không có giá trị.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 集会 解散 了 我 独自一人 离去
- Buổi tập hợp đã tan rã, tôi đi ra một mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. hội họp
若干人聚在一起议事, 联欢, 听报告等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集会
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 那些 股东 被 召集 去 叁加 股东大会
- Những cổ đông đó đã được triệu tập để tham gia Đại hội cổ đông.
- 在 会议 中 , 各种 观点 交集
- Trong cuộc họp, nhiều quan điểm cùng xuất hiện.
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
- 代表 们 的 眼光 都 集注 在 大会 主席台 上
- ánh mắt của các đại biểu đều nhìn chăm chú vào bàn chủ tịch đại hội.
- 平民 们 在 广场 上 集会 反对 他们 的 新 市长
- Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.
- 我 认为 这样 的 集会 毫无价值
- Tôi cho rằng cuộc họp như vậy hoàn toàn không có giá trị.
- 他们 在 会议室 集合 了
- Họ đã tập trung ở phòng họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
集›