Đọc nhanh: 召集 (triệu tập). Ý nghĩa là: triệu tập. Ví dụ : - 召集人 triệu tập người. - 队长召集全体队员开会。 Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.
召集 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triệu tập
通知人们聚集起来
- 召集人
- triệu tập người
- 队长 召集 全体 队员 开会
- Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 召集
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 他 用 哨子 召集 大家
- Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.
- 那些 股东 被 召集 去 叁加 股东大会
- Những cổ đông đó đã được triệu tập để tham gia Đại hội cổ đông.
- 国王 召集 士兵 准备 战斗
- Nhà vua triệu tập binh lính chuẩn bị chiến đấu.
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 召集人
- triệu tập người
- 队长 召集 全体 队员 开会
- Đội trưởng triệu tập toàn thể đội viên đến họp.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
召›
集›
Tập Trung
tập hợp; gom góp; thu thập; dành dụm; dồn góp; tom
tập hợp; kết hợp; tụ tập; tụ họp; đàn đúm; liên minh; kết bè kết đảng (ý xấu)
Tập Hợp
chắp vá; vá; gom góp
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
Tập Kết, Tụ Lại, Tụ Tập (Quân Đội Tập Trung Tại Chỗ)
tập hợp; điều động; tập trung
tụ tập; tụ hợp; gom góphội tập
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung