Đọc nhanh: 零散 (linh tán). Ý nghĩa là: rải rác; phân tán; rời rạc. Ví dụ : - 把零散的材料归并在一起。 Đem những tài liệu rải rác thu thập lại.. - 桌子上零散地放着几本书。 Trên bàn để rải rác vài quyển sách.. - 二十多户人家零零散散地分布在几个沟里。 Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
零散 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rải rác; phân tán; rời rạc
分布不集中的; 分散的
- 把 零散 的 材料 归并在 一起
- Đem những tài liệu rải rác thu thập lại.
- 桌子 上 零散 地放 着 几本书
- Trên bàn để rải rác vài quyển sách.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 这 一次 的 研究 太 零散 , 难以 发挥 重大 的 作用
- Lần nghiên cứu này quá rời rạc, khó có thể phát huy tác dụng to lớn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零散
- 中午 时分 雾 就 散 了
- Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.
- 桌子 上 零散 地放 着 几本书
- Trên bàn để rải rác vài quyển sách.
- 村庄 零零落落 地 散布 在 河边
- thôn trang nằm rải rác bên bờ sông.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 把 零散 的 材料 归并在 一起
- Đem những tài liệu rải rác thu thập lại.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 这 一次 的 研究 太 零散 , 难以 发挥 重大 的 作用
- Lần nghiên cứu này quá rời rạc, khó có thể phát huy tác dụng to lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
零›