Đọc nhanh: 集结 (tập kết). Ý nghĩa là: tập kết; tụ lại; tụ tập (quân đội tập trung tại chỗ). Ví dụ : - 集结待命。 tập kết đợi lệnh.. - 集结兵力。 tập kết binh lực.
集结 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập kết; tụ lại; tụ tập (quân đội tập trung tại chỗ)
聚集,特指军队等集合到一处
- 集结待命
- tập kết đợi lệnh.
- 集结 兵力
- tập kết binh lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集结
- 结集 兵力
- tập trung binh lực.
- 集结待命
- tập kết đợi lệnh.
- 集结待命
- tập hợp đợi lệnh
- 集会结社
- lập hội kết xã.
- 结集 付印
- hợp thành sách rồi đem in.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 她 会 在 续集 中 得到 幸福 结局 吗
- Cô ấy sẽ có một kết thúc có hậu trong phần tiếp theo?
- 在 这个 地区 结集 了 三个 师
- khu vực này tập kết ba sư đoàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
结›
集›
tụ tập đầy đủ; tập hợp đầy đủ
Tập Trung
tập hợp; gom góp; thu thập; dành dụm; dồn góp; tom
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu)
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu); củ hợpvào hùa
hội họp; hợp nhất; hợp lại; hợp dòng; tụ họp lại; họp mặt
tập hợp; kết hợp; tụ tập; tụ họp; đàn đúm; liên minh; kết bè kết đảng (ý xấu)
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
tụ tập; tụ hợp (ý xấu)
Triệu Tập
Tập Hợp
Gặp Gỡ, Cuộc Gặp Mặt
tụ họp; nhóm họp; hộihỗn hợp
tập hợp; điều động; tập trung
tụ tập; tụ hợp; gom góphội tập
để tổng hợptụ họptập hợplũ lĩ
tập trung; tập hợp; hội tụ; sum họp; tụ hợp (nhân tài hoặc những thứ tinh tuý.); quy tụ
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
quy tụ; đổ về; tập hợp; tụ tập; tập trung
gặp nhau; hội sư; hợp lực (các cánh quân gặp nhau)