集结 jíjié
volume volume

Từ hán việt: 【tập kết】

Đọc nhanh: 集结 (tập kết). Ý nghĩa là: tập kết; tụ lại; tụ tập (quân đội tập trung tại chỗ). Ví dụ : - 集结待命。 tập kết đợi lệnh.. - 集结兵力。 tập kết binh lực.

Ý Nghĩa của "集结" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

集结 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tập kết; tụ lại; tụ tập (quân đội tập trung tại chỗ)

聚集,特指军队等集合到一处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 集结待命 jíjiédàimìng

    - tập kết đợi lệnh.

  • volume volume

    - 集结 jíjié 兵力 bīnglì

    - tập kết binh lực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集结

  • volume volume

    - 结集 jiéjí 兵力 bīnglì

    - tập trung binh lực.

  • volume volume

    - 集结待命 jíjiédàimìng

    - tập kết đợi lệnh.

  • volume volume

    - 集结待命 jíjiédàimìng

    - tập hợp đợi lệnh

  • volume volume

    - 集会结社 jíhuìjiéshè

    - lập hội kết xã.

  • volume volume

    - 结集 jiéjí 付印 fùyìn

    - hợp thành sách rồi đem in.

  • volume volume

    - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • volume volume

    - huì zài 续集 xùjí zhōng 得到 dédào 幸福 xìngfú 结局 jiéjú ma

    - Cô ấy sẽ có một kết thúc có hậu trong phần tiếp theo?

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 地区 dìqū 结集 jiéjí le 三个 sāngè shī

    - khu vực này tập kết ba sư đoàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OGD (人土木)
    • Bảng mã:U+96C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa