Đọc nhanh: 拼凑 (bính thấu). Ý nghĩa là: chắp vá; vá; gom góp. Ví dụ : - 她把零碎的花布拼凑起来给孩子做了件漂亮衣服。 cô ấy chắp vá những mảnh vải hoa vụn lại thành chiếc áo đẹp cho con.
拼凑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắp vá; vá; gom góp
把零碎的合在一起
- 她 把 零碎 的 花布 拼凑 起来 给 孩子 做 了 件 漂亮衣服
- cô ấy chắp vá những mảnh vải hoa vụn lại thành chiếc áo đẹp cho con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼凑
- 七拼八凑
- gom năm góp bảy.
- 临时 拼凑 一下
- Tạm thời ghép lại một chút.
- 东拼西凑
- chắp vá lung tung
- 她 将 放在 冰箱 里 的 一些 残余 食物 拼凑 成 一餐饭
- Cô ấy ghép một bữa ăn từ những món ăn còn lại trong tủ lạnh.
- 她 把 零碎 的 花布 拼凑 起来 给 孩子 做 了 件 漂亮衣服
- cô ấy chắp vá những mảnh vải hoa vụn lại thành chiếc áo đẹp cho con.
- 人们 拼命 挤 上车
- Mọi người cố chen lên xe.
- 他 把 碎片 拼凑 起来
- Anh ấy ghép các mảnh vụn lại với nhau.
- 她 用 妈妈 剩下 的 花布 拼凑 起来 做 了 个 漂亮 的 沙包
- Cô bé chắp những mảnh vải hoa thừa của mẹ làm một bao cát rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凑›
拼›
tụ tập đầy đủ; tập hợp đầy đủ
Lôi Kéo
Tập Hợp, Gom Góp
tụ họp; nhóm họp; hộihỗn hợp
Triệu Tập
Làm Mối, Tác Hợp, Gán Ghép
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
Tổ Hợp, Tổ Hợp Thành, Nhóm
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
tham giađể kết hợp với nhau
để trộn và kết hợp (quần áo, v.v.)