Đọc nhanh: 聚财 Ý nghĩa là: Tích lũy tài sản. Ví dụ : - 聚财是许多人追求的目标。 Tích lũy tài sản là mục tiêu mà nhiều người theo đuổi.. - 通过聪明的投资,他逐渐聚财。 Thông qua đầu tư thông minh, anh ấy dần dần tích lũy tài sản.
聚财 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tích lũy tài sản
- 聚财 是 许多 人 追求 的 目标
- Tích lũy tài sản là mục tiêu mà nhiều người theo đuổi.
- 通过 聪明 的 投资 , 他 逐渐 聚财
- Thông qua đầu tư thông minh, anh ấy dần dần tích lũy tài sản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚财
- 人们 都 谋 钱财
- Mọi người đều mưu cầu tiền tài.
- 人才 聚 艺苑
- Người tài tụ tập ở vườn nghệ thuật.
- 滚石 不生 苔 ; 转业 不 聚财
- Lăn đá không mọc rêu; nghỉ việc không tích lũy tài sản.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 人们 聚在 广场 上 庆祝
- Người ta tụ tập ở quảng trường để ăn mừng.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 聚财 是 许多 人 追求 的 目标
- Tích lũy tài sản là mục tiêu mà nhiều người theo đuổi.
- 通过 聪明 的 投资 , 他 逐渐 聚财
- Thông qua đầu tư thông minh, anh ấy dần dần tích lũy tài sản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
聚›
财›