Đọc nhanh: 消散 (tiêu tán). Ý nghĩa là: tiêu tan; tan (sương mù, mùi vị, nhiệt...). Ví dụ : - 雾渐渐消散了。 sương mù dần dần tan đi.. - 睡了一觉,疲劳完全消散了。 ngủ một giấc, mệt nhọc hoàn toàn tiêu tan.
消散 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu tan; tan (sương mù, mùi vị, nhiệt...)
(烟雾、气味、热力以及抽象事物) 消失
- 雾 渐渐 消散 了
- sương mù dần dần tan đi.
- 睡 了 一觉 , 疲劳 完全 消散 了
- ngủ một giấc, mệt nhọc hoàn toàn tiêu tan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消散
- 烟消云散
- tan tành mây khói
- 华时 如梦般 消散
- Thời gian tươi đẹp như giấc mộng tan biến.
- 雾 渐渐 消散 了
- sương mù dần dần tan đi.
- 总统 谴责 媒体 向 群众 散播 错误 消息
- Tổng thống lên án các phương tiện truyền thông đã truyền bá thông tin sai lệch đến đại chúng.
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
- 太阳 露出 来 烟消云散
- Mặt trời ló rạng sương khói tan biến.
- 她 的 过去 已经 完全 烟消云散 了
- Quá khứ của cô đã hoàn toàn biến mất.
- 睡 了 一觉 , 疲劳 完全 消散 了
- ngủ một giấc, mệt nhọc hoàn toàn tiêu tan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
消›