Đọc nhanh: 会集 (hội tập). Ý nghĩa là: tụ tập; tụ hợp; gom góp, hội tập.
会集 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tụ tập; tụ hợp; gom góp
同'汇集'
✪ 2. hội tập
集合; 凑在一起; 聚集到一起
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会集
- 杰夫 召集 特洛伊 和 阿布 蒂 进行 秘密 峰会
- Jeff triệu tập Troy và Abed đến một cuộc họp thượng đỉnh bí mật.
- 那些 股东 被 召集 去 叁加 股东大会
- Những cổ đông đó đã được triệu tập để tham gia Đại hội cổ đông.
- 在 会议 中 , 各种 观点 交集
- Trong cuộc họp, nhiều quan điểm cùng xuất hiện.
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
- 代表 们 的 眼光 都 集注 在 大会 主席台 上
- ánh mắt của các đại biểu đều nhìn chăm chú vào bàn chủ tịch đại hội.
- 平民 们 在 广场 上 集会 反对 他们 的 新 市长
- Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.
- 我 认为 这样 的 集会 毫无价值
- Tôi cho rằng cuộc họp như vậy hoàn toàn không có giá trị.
- 他们 在 会议室 集合 了
- Họ đã tập trung ở phòng họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
集›
tụ tập đầy đủ; tập hợp đầy đủ
Tập Trung
tập hợp; gom góp; thu thập; dành dụm; dồn góp; tom
hội họp; hợp nhất; hợp lại; hợp dòng; tụ họp lại; họp mặt
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
tập hợp; kết hợp; tụ tập; tụ họp; đàn đúm; liên minh; kết bè kết đảng (ý xấu)
Tập Hợp
Triệu Tập
tụ tập; tập hợp; gom góp; tập trung; thu thập
Tập Kết, Tụ Lại, Tụ Tập (Quân Đội Tập Trung Tại Chỗ)
tụ họp; nhóm họp; hộihỗn hợp
tụ lại; hợp lại; tụ họp; hợp (dòng nước); hội tụ; hợp thànhdồn
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu); củ hợpvào hùa
triệu tập; chiêu tập