Đọc nhanh: 群集 (quần tập). Ý nghĩa là: để tổng hợp, tụ họp, tập hợp. Ví dụ : - 由控制装置(群集控制器)和与它相连的终端组成的一种站。 Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
群集 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. để tổng hợp
to aggregate
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
✪ 2. tụ họp
to congregate
✪ 3. tập hợp
to gather
✪ 4. lũ lĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群集
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 一群 可怜 的 囚
- Một nhóm tù nhân đáng thương.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 集中 群众 的 意见
- Thu thập ý kiến của quần chúng.
- 鱼群 集中 在 下游
- Đàn cá tập trung ở hạ lưu.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 这些 难题 通过 集体 研究 都 解决 了 , 足见 走 群众路线 是 非常 必要 的
- mấy việc khó khăn này qua tập thể bàn bạc đều giải quyết được cả, đủ thấy đi theo đường lối quần chúng là vô cùng cần thiết.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
群›
集›
tụ tập đầy đủ; tập hợp đầy đủ
Tập Trung
Tập Hợp
tập hợp; tụ tập; tụ họp (ý xấu)
tích tụ; chồng chất; tích luỹ; gom góp; chất đống
Gặp Gỡ, Cuộc Gặp Mặt
tụ họp; nhóm họp; hộihỗn hợp
Tập Kết, Tụ Lại, Tụ Tập (Quân Đội Tập Trung Tại Chỗ)
tụ tập; quần tụ; lũ lượt kéo đến
tập trung; tập hợp; hội tụ; sum họp; tụ hợp (nhân tài hoặc những thứ tinh tuý.); quy tụ
Tập Trung
Tập Hợp, Tụ Họp, Tập Trung