Đọc nhanh: 飘散 (phiêu tán). Ý nghĩa là: trôi dạt, bay qua (trong không khí), bay tít.
飘散 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trôi dạt
to drift
✪ 2. bay qua (trong không khí)
to waft (through the air)
✪ 3. bay tít
很快地过去或消失
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飘散
- 人群 慢慢 散开 了
- Đám đông người dần tản ra.
- 黄叶飘零
- lá vàng rơi lả tả.
- 香味儿 飘散在 空气 中
- Mùi thơm lan tỏa trong không khí.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 他们 决定 解散 会议
- Thành viên của tổ chức đã tan rã trong cuộc họp.Họ quyết định giải tán cuộc họp.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
- 今天 蛮 适合 去 散步
- Hôm nay rất thích hợp đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
飘›