Đọc nhanh: 经气聚集 (kinh khí tụ tập). Ý nghĩa là: điểm gặp gỡ của khí (trong y học Trung Quốc).
经气聚集 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điểm gặp gỡ của khí (trong y học Trung Quốc)
meeting points of qi (in Chinese medicine)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经气聚集
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 人们 朝 广场 聚集
- Mọi người tụ tập về phía quảng trường.
- 冷空气 让 水汽 迅速 凝聚
- Không khí lạnh làm hơi nước ngưng tụ nhanh chóng.
- 企业 的 经济 不景气
- Kinh tế của doanh nghiệp không bùng nổ.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 同学们 经常 聚会
- Bạn cùng lớp thường tụ tập với nhau.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 别 再 挑衅 我 了 , 我 已经 很 生气 了
- Đừng khiêu khích tôi nữa, tôi đã rất tức giận rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
经›
聚›
集›