Đọc nhanh: 补集 (bổ tập). Ý nghĩa là: bù; bổ sung.
补集 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bù; bổ sung
不属于一给定集合的所有元素的集合,该集合包含于含该给定集合的另一特定数学集合中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补集
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
补›
集›