Đọc nhanh: 喧哗 (huyên hoa). Ý nghĩa là: ồn ào náo động; ồn ào; lao xao, ồn ào; mất trật tự. Ví dụ : - 街上太喧哗。 Trên đường quá ồn ào.. - 请保持安静,不要喧哗。 Xin hãy giữ yên lặng, đừng ồn ào.. - 请勿喧哗。 Xin đừng ồn ào.
喧哗 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ồn ào náo động; ồn ào; lao xao
声音大而杂乱
- 街上 太 喧哗
- Trên đường quá ồn ào.
- 请 保持 安静 , 不要 喧哗
- Xin hãy giữ yên lặng, đừng ồn ào.
喧哗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ồn ào; mất trật tự
大声说话或叫喊
- 请勿喧哗
- Xin đừng ồn ào.
- 车站里 人群 喧哗
- Đám đông ồn ào ở ga xe lửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喧哗
- 请 保持 安静 , 不要 喧哗
- Xin hãy giữ yên lặng, đừng ồn ào.
- 笑语 喧哗
- nói cười ồn ào
- 免在 图书馆 喧哗
- Không được ồn ào trong thư viện.
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 街上 太 喧哗
- Trên đường quá ồn ào.
- 车站里 人群 喧哗
- Đám đông ồn ào ở ga xe lửa.
- 请勿喧哗
- Xin đừng ồn ào.
- 各位 观众 请勿喧哗
- Các vị khán giả xin đừng ồn ào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哗›
喧›
hỗn loạn; rối bời
ồn ào sôi sục
Náo Nhiệt
Ồn, Ồn Ào, Ầm Ĩ
Tranh Cãi Ầm Ĩ, Cãi Om Sòm
ồn ào náo độngầm ĩ
đánh trống reo hò; ầm ỹ
Rối Ren, Lộn Xộn, Chăng Văng
ồn ào náo loạn
vắng teo; vắng ngắt; vắng lặng; im lìm; teo; tăm tắp; vắngthanh vắngquạnh
Yên Tĩnh
tịch mịch; buồn tẻ; vắng vẻ trống trải; trống vắng; quạnh hiu
Yên Tĩnh
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
Yên Lặng, Yên Tĩnh, Vắng Lặng
im ắng; tĩnh mịch; yên tĩnh; yên lặngtrầm tĩnh; lắng dịu; bình tĩnh; bình thản; dịu dàng; hoà nhã; trầm lặng (tính cách, tính tình, thần sắc)