Các biến thể (Dị thể) của 热
-
Phồn thể
熱
-
Cách viết khác
𤉟
𤎮
𪌌
Ý nghĩa của từ 热 theo âm hán việt
热 là gì? 热 (Nhiệt). Bộ Hoả 火 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一丨一ノフ丶丶丶丶丶). Ý nghĩa là: 1. nóng, 2. bị sốt. Từ ghép với 热 : 天熱 Trời bức, 熱飯 Cơm nóng, 熱電廠 Nhà máy nhiệt điện, 把菜熱一熱 Hâm thức ăn lại, 熱心腸 Lòng tốt, sốt sắng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nóng, nhiệt, bức
- 天熱 Trời bức
- 熱飯 Cơm nóng
- 熱電廠 Nhà máy nhiệt điện
* ③ Nhiệt tình, hăng hái, sốt sắng, dốc lòng, nóng lòng
- 熱心腸 Lòng tốt, sốt sắng
- 熱中 Dốc cầu ( danh lợi).
Từ ghép với 热