Đọc nhanh: 幽寂 (u tịch). Ý nghĩa là: tịch mịch; vắng vẻ; yên tĩnh, u tịch. Ví dụ : - 幽寂的生活。 cuộc sống yên lặng.
幽寂 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tịch mịch; vắng vẻ; yên tĩnh
幽静;寂寞
- 幽寂 的 生活
- cuộc sống yên lặng.
✪ 2. u tịch
清幽寂静
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽寂
- 光线 幽暗
- tia sáng yếu ớt
- 会场 突然 沉寂 下来
- Hội trường đột nhiên trở nên im lặng.
- 你 不甘寂寞 了 , 待不住 家 里面 , 又 找 了 男朋友 了
- cô chịu không nổi sao, ở nhà không yên lại đi tìm bạn trai nữa.
- 幽寂 的 生活
- cuộc sống yên lặng.
- 小巷 委曲 幽深 寂静
- Con hẻm nhỏ quanh co sâu thẳm và yên tĩnh.
- 内向 的 我 周边 无 甚 好友 , 每日 只得 待 在 寂寥 的 小 屋里
- Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày
- 他 是 个 很 幽默 的 人
- Anh ấy là người hài hước
- 香水 的 气味 清幽
- Mùi hương của nước hoa rất dịu nhẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寂›
幽›