喧嚷 xuānrǎng
volume volume

Từ hán việt: 【huyên nhượng】

Đọc nhanh: 喧嚷 (huyên nhượng). Ý nghĩa là: nói to làm ồn ào (nhiều người). Ví dụ : - 人声喧嚷 tiếng người ồn ào. - 千万别把事情喧嚷出去呀! không nên làm cho sự việc ồn ào lên.

Ý Nghĩa của "喧嚷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

喧嚷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nói to làm ồn ào (nhiều người)

(好些人) 大声地叫或说

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人声 rénshēng 喧嚷 xuānrǎng

    - tiếng người ồn ào

  • volume volume

    - 千万别 qiānwànbié 事情 shìqing 喧嚷 xuānrǎng 出去 chūqù ya

    - không nên làm cho sự việc ồn ào lên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喧嚷

  • volume volume

    - 鼓乐 gǔlè 喧阗 xuāntián

    - trống nhạc huyên náo

  • volume volume

    - 千万别 qiānwànbié 事情 shìqing 喧嚷 xuānrǎng 出去 chūqù ya

    - không nên làm cho sự việc ồn ào lên.

  • volume volume

    - bié zài zhè 吵吵嚷嚷 chǎochǎorāngrāng de

    - Đừng ở đây nhao nhao như vậy.

  • volume volume

    - bié 嚷嚷 rāngrāng le tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè

    - Đừng ồn ào nữa, nghe thầy cô giảng bài đi.

  • volume volume

    - 小声 xiǎoshēng 点儿 diǎner bié 嚷嚷 rāngrāng le

    - Anh nói nhỏ thôi, đừng la lối nữa.

  • volume volume

    - 人声 rénshēng 喧嚷 xuānrǎng

    - tiếng người ồn ào

  • volume volume

    - 各位 gèwèi 观众 guānzhòng 请勿喧哗 qǐngwùxuānhuá

    - Các vị khán giả xin đừng ồn ào.

  • volume volume

    - xuān náo

    - làm ồn lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Xuān , Xuǎn
    • Âm hán việt: Huyên
    • Nét bút:丨フ一丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJMM (口十一一)
    • Bảng mã:U+55A7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+17 nét)
    • Pinyin: Rāng , Rǎng
    • Âm hán việt: Nhương , Nhưỡng , Nhượng
    • Nét bút:丨フ一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYRV (口卜口女)
    • Bảng mã:U+56B7
    • Tần suất sử dụng:Cao