Đọc nhanh: 喧嚷 (huyên nhượng). Ý nghĩa là: nói to làm ồn ào (nhiều người). Ví dụ : - 人声喧嚷 tiếng người ồn ào. - 千万别把事情喧嚷出去呀! không nên làm cho sự việc ồn ào lên.
喧嚷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói to làm ồn ào (nhiều người)
(好些人) 大声地叫或说
- 人声 喧嚷
- tiếng người ồn ào
- 千万别 把 事情 喧嚷 出去 呀
- không nên làm cho sự việc ồn ào lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喧嚷
- 鼓乐 喧阗
- trống nhạc huyên náo
- 千万别 把 事情 喧嚷 出去 呀
- không nên làm cho sự việc ồn ào lên.
- 别 在 这 吵吵嚷嚷 的
- Đừng ở đây nhao nhao như vậy.
- 别 嚷嚷 了 , 听 老师 讲课
- Đừng ồn ào nữa, nghe thầy cô giảng bài đi.
- 你 小声 点儿 , 别 嚷嚷 了
- Anh nói nhỏ thôi, đừng la lối nữa.
- 人声 喧嚷
- tiếng người ồn ào
- 各位 观众 请勿喧哗
- Các vị khán giả xin đừng ồn ào.
- 喧 呶
- làm ồn lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喧›
嚷›
La Hét, Kêu Gào, Kêu La
kêu gào; rêu rao; thổi phồng; làm ầm ĩ
Tranh Cãi, Cãi Nhau, Cãi Lộn
ồn ào náo độngầm ĩ
Ồn, Ồn Ào, Ầm Ĩ
la hét; hò hét
Tranh Cãi Ầm Ĩ, Cãi Om Sòm
Náo Nhiệt
la hét ầm ĩ; gây huyên náoầm ỹ
đánh trống reo hò; ầm ỹ
ồn ào; rối loạn; huyên náo; ầm ĩ