冷落 lěngluò
volume volume

Từ hán việt: 【lãnh lạc】

Đọc nhanh: 冷落 (lãnh lạc). Ý nghĩa là: vắng; lạnh lẽo; vắng vẻ; yên tĩnh, lạnh nhạt; thờ ơ; làm ngơ; để mặc; không đoái hoài. Ví dụ : - 这个地方显得很冷落。 Nơi này trông rất lạnh lẽo.. - 这家餐馆晚上很冷落。 Nhà hàng này buổi tối rất vắng vẻ.. - 公园此刻非常冷落。 Công viên lúc này rất vắng vẻ.

Ý Nghĩa của "冷落" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

冷落 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vắng; lạnh lẽo; vắng vẻ; yên tĩnh

冷清;不热闹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng 显得 xiǎnde hěn 冷落 lěngluò

    - Nơi này trông rất lạnh lẽo.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 餐馆 cānguǎn 晚上 wǎnshang hěn 冷落 lěngluò

    - Nhà hàng này buổi tối rất vắng vẻ.

  • volume volume

    - 公园 gōngyuán 此刻 cǐkè 非常 fēicháng 冷落 lěngluò

    - Công viên lúc này rất vắng vẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

冷落 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lạnh nhạt; thờ ơ; làm ngơ; để mặc; không đoái hoài

使受到冷淡的待遇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 客人 kèrén 应该 yīnggāi bèi 冷落 lěngluò

    - Không nên để mặc khách hàng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan bèi 冷落 lěngluò

    - Cô ấy không thích bị thờ ơ.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 不想 bùxiǎng bèi 冷落 lěngluò

    - Tôi chỉ không muốn bạn bị bỏ rơi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 冷落

✪ 1. 很 + 冷落

rất thờ ơ, lạnh nhạt, không quan tâm

Ví dụ:
  • volume

    - 最近 zuìjìn hěn 冷落 lěngluò

    - Gần đây anh ấy rất lạnh nhạt với tôi.

  • volume

    - duì 朋友 péngyou hěn 冷落 lěngluò

    - Cô ấy rất thờ ơ với bạn bè.

✪ 2. Động từ (受/受到/备受) + 冷落

bị phớt lờ; không được chú ý hoặc đối xử lạnh nhạt

Ví dụ:
  • volume

    - 备受 bèishòu 冷落 lěngluò 心里 xīnli hěn 难过 nánguò

    - Anh ấy bị lạnh nhạt, trong lòng rất buồn.

  • volume

    - xiǎo míng 备受 bèishòu 冷落 lěngluò 失去 shīqù le 信心 xìnxīn

    - Tiểu Minh bị lạnh nhạt, mất hết niềm tin.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷落

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 餐馆 cānguǎn 晚上 wǎnshang hěn 冷落 lěngluò

    - Nhà hàng này buổi tối rất vắng vẻ.

  • volume volume

    - 门庭冷落 méntínglěngluò

    - nhà cửa vắng vẻ.

  • volume volume

    - 过去 guòqù 这里 zhèlǐ hěn 冷落 lěngluò 现在 xiànzài 变得 biànde hěn 热闹 rènao le

    - nơi này trước đây rất vắng vẻ, bây giờ thì trở nên rất là náo nhiệt.

  • volume volume

    - 备受 bèishòu 冷落 lěngluò 心里 xīnli hěn 难过 nánguò

    - Anh ấy bị lạnh nhạt, trong lòng rất buồn.

  • volume volume

    - xiǎo míng 备受 bèishòu 冷落 lěngluò 失去 shīqù le 信心 xìnxīn

    - Tiểu Minh bị lạnh nhạt, mất hết niềm tin.

  • volume volume

    - duì 朋友 péngyou hěn 冷落 lěngluò

    - Cô ấy rất thờ ơ với bạn bè.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn hěn 冷落 lěngluò

    - Gần đây anh ấy rất lạnh nhạt với tôi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng 显得 xiǎnde hěn 冷落 lěngluò

    - Nơi này trông rất lạnh lẽo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa