Đọc nhanh: 静寂 (tĩnh tịch). Ý nghĩa là: vắng teo; vắng ngắt; vắng lặng; im lìm; teo; tăm tắp; vắng, thanh vắng, quạnh.
静寂 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vắng teo; vắng ngắt; vắng lặng; im lìm; teo; tăm tắp; vắng
沉静寂寥
✪ 2. thanh vắng
寂静冷清
✪ 3. quạnh
人烟少; 冷清
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静寂
- 早晨 的 山谷 如此 寂静
- Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.
- 四野茫茫 , 寂静无声
- ruộng đồng mênh mông, yên tĩnh.
- 晚秋 的 夜晚 很 寂静
- Đêm vào cuối thu rất vắng lặng.
- 夜晚 十分 寂静
- Đêm tối rất im ắng.
- 草原 此刻 很 寂静
- Thảo nguyên lúc này rất yên lặng.
- 山林 间 杳 冥 寂静
- Trong rừng núi yên tĩnh u ám.
- 今天 的 晦夜 寂静
- Đêm tối hôm nay tĩnh mịch.
- 大家 注意 寂静 无哗
- Mọi người chú ý yên lặng không ồn ào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寂›
静›