Đọc nhanh: 看热闹 (khán nhiệt náo). Ý nghĩa là: Hít drama, hiếu kỳ. Ví dụ : - 不要光站在那里看热闹。 Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
看热闹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hít drama, hiếu kỳ
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看热闹
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 人来人往 , 好 不 热闹
- kẻ qua người lại, nhộn nhịp quá.
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
- 站 在 一旁 看热闹
- đứng bên cạnh xem cảnh tượng náo nhiệt.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 他 喜欢 安静 的 环境 , 相反 , 我 喜欢 热闹
- Anh ấy thích môi trường yên tĩnh, ngược lại, tôi thích sự ồn ào.
- 他 最 不 喜欢 赶热闹 , 见 人 多 的 地方 就 躲 着
- anh ấy không thích đến những nơi ồn ào, nhìn thấy những nơi đông người là tránh đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›
看›
闹›