Đọc nhanh: 欢闹 (hoan náo). Ý nghĩa là: vui chơi; chơi đùa vui vẻ, huyên náo; ồn ào; rộn rã. Ví dụ : - 孩子们在操场上欢闹。 bọn trẻ vui chơi ở sân vận động.. - 欢闹的锣鼓声、鞭炮声响成一片。 tiếng chiên trống và tiếng pháo nổ rộn rã.
欢闹 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vui chơi; chơi đùa vui vẻ
高兴地闹着玩
- 孩子 们 在 操场上 欢闹
- bọn trẻ vui chơi ở sân vận động.
✪ 2. huyên náo; ồn ào; rộn rã
喧闹
- 欢闹 的 锣鼓声 、 鞭炮 声响 成 一片
- tiếng chiên trống và tiếng pháo nổ rộn rã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢闹
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 他 总 喜欢 寻衅 闹事
- Anh ta luôn thích gây sự gây rối.
- 欢闹 的 锣鼓声 、 鞭炮 声响 成 一片
- tiếng chiên trống và tiếng pháo nổ rộn rã.
- 我 喜欢 热闹 可 寂寞 却 对 我 死缠烂打
- Tôi thích sự náo nhiệt, nhưng nỗi cô đơn lại luôn đến quấy rầy tôi.
- 她 忌 寂静 , 喜欢 热闹 的 地方
- Cô ấy sợ yên tĩnh, thích nơi náo nhiệt.
- 活动 的 现场 热闹 欢快
- Hiện trường buổi hoạt động náo nhiệt vui vẻ.
- 他 喜欢 安静 的 环境 , 相反 , 我 喜欢 热闹
- Anh ấy thích môi trường yên tĩnh, ngược lại, tôi thích sự ồn ào.
- 他 总是 喜欢 在 课堂 上闹
- Anh ấy luôn thích đùa giỡn trong lớp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欢›
闹›