Đọc nhanh: 冷僻 (lãnh tịch). Ý nghĩa là: hẻo lánh vắng vẻ; hẻo lánh, ít gặp; ít thấy (chữ, tên, điển cố, sách). Ví dụ : - 地段冷僻。 khu vực hẻo lánh vắng vẻ.. - 冷僻的山乡。 núi non hẻo lánh.. - 冷僻字。 chữ ít thấy.
冷僻 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hẻo lánh vắng vẻ; hẻo lánh
冷落偏僻
- 地段 冷僻
- khu vực hẻo lánh vắng vẻ.
- 冷僻 的 山乡
- núi non hẻo lánh.
✪ 2. ít gặp; ít thấy (chữ, tên, điển cố, sách)
不常见的 (字、名称、典故、书籍等)
- 冷僻 字
- chữ ít thấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷僻
- 冷僻 字
- chữ ít thấy.
- 冷僻
- ít thấy.
- 地段 冷僻
- khu vực hẻo lánh vắng vẻ.
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 冷僻 的 山乡
- núi non hẻo lánh.
- 今天天气 异常 冷
- Hôm nay thời tiết cực kỳ lạnh.
- 这 是 个 冷僻 的 词汇
- Đây là một từ vựng hiếm gặp.
- 那种 知识 太过 冷僻
- Kiến thức đó quá hiếm gặp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僻›
冷›