Đọc nhanh: 赶热闹 (cản nhiệt náo). Ý nghĩa là: đến những nơi náo nhiệt; đến nơi đông người. Ví dụ : - 他最不喜欢赶热闹,见人多的地方就躲着。 anh ấy không thích đến những nơi ồn ào, nhìn thấy những nơi đông người là tránh đi.
赶热闹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến những nơi náo nhiệt; đến nơi đông người
(赶热闹儿) 到热闹的地方去玩
- 他 最 不 喜欢 赶热闹 , 见 人 多 的 地方 就 躲 着
- anh ấy không thích đến những nơi ồn ào, nhìn thấy những nơi đông người là tránh đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶热闹
- 他 的 寿辰 聚会 很 热闹
- Buổi tiệc sinh nhật của ông rất náo nhiệt.
- 人来人往 , 好 不 热闹
- kẻ qua người lại, nhộn nhịp quá.
- 京城 到处 都 非常 热闹
- Khắp nơi ở kinh đô đều rất sôi động.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 元宵 的 气氛 很 热闹
- Không khí Tết Nguyên Tiêu rất náo nhiệt.
- 他们 的 喜 很 热闹
- Đám cưới của họ rất nhộn nhịp.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 他 最 不 喜欢 赶热闹 , 见 人 多 的 地方 就 躲 着
- anh ấy không thích đến những nơi ồn ào, nhìn thấy những nơi đông người là tránh đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
热›
赶›
闹›