Đọc nhanh: 清冷 (thanh lãnh). Ý nghĩa là: lành lạnh; hơi lạnh, vắng lặng; yên lặng. Ví dụ : - 清冷的秋夜。 đêm thu lành lạnh.. - 旅客们都走了,站台上十分清冷。 hành khách đều đi cả rồi, sân ga vắng lặng như tờ.
清冷 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lành lạnh; hơi lạnh
凉爽而略带寒意
- 清冷 的 秋夜
- đêm thu lành lạnh.
✪ 2. vắng lặng; yên lặng
冷清
- 旅客 们 都 走 了 , 站台 上 十分 清冷
- hành khách đều đi cả rồi, sân ga vắng lặng như tờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清冷
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 冷冷清清 地 给 抛 在 了 这个 冷酷 的 世界 上
- Còn lại một mình trong thế giới lạnh lẽo này.
- 有 地方 热闹 , 有 地方 冷清
- Có nơi náo nhiệt, có nơi vắng vẻ.
- 街道 晚上 很 冷清
- Con phố về đêm rất vắng vẻ.
- 电影院 里 非常 冷清
- Trong rạp chiếu phim rất vắng vẻ.
- 公园 现在 很 冷清
- Công viên bây giờ rất vắng.
- 夜晚 的 街道 很 冷清
- Đường phố vào ban đêm rất vắng vẻ.
- 这 地方 以前 也 冷清 过
- Nơi này đã từng vắng vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
清›