寂寞 jìmò
volume volume

Từ hán việt: 【tịch mịch】

Đọc nhanh: 寂寞 (tịch mịch). Ý nghĩa là: cô đơn lạnh lẽo; cô quạnh, cô đơn, vắng lặng; trống vắng; yên tĩnh; hiu quạnh; hiu hắt; tĩnh lặng; hoang vắng. Ví dụ : - 寂寞的人生也有精彩。 Cuộc đời cô đơn cũng có những điều tuyệt vời.. - 他一个人感到很寂寞。 Anh cảm thấy cô đơn một mình.. - 她常常感到很寂寞。 Cô thường xuyên cảm thấy cô đơn.

Ý Nghĩa của "寂寞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

寂寞 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cô đơn lạnh lẽo; cô quạnh, cô đơn

孤单冷清

Ví dụ:
  • volume volume

    - 寂寞 jìmò de 人生 rénshēng yǒu 精彩 jīngcǎi

    - Cuộc đời cô đơn cũng có những điều tuyệt vời.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 感到 gǎndào hěn 寂寞 jìmò

    - Anh cảm thấy cô đơn một mình.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 感到 gǎndào hěn 寂寞 jìmò

    - Cô thường xuyên cảm thấy cô đơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. vắng lặng; trống vắng; yên tĩnh; hiu quạnh; hiu hắt; tĩnh lặng; hoang vắng

清静;寂静

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 寂寞 jìmò de 原野 yuányě shàng 漫步 mànbù

    - Cô ấy đi dạo trên cánh đồng hoang vắng.

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn 寂寞 jìmò tīng 音乐 yīnyuè

    - Đêm khuya tĩnh lặng, tôi nghe nhạc.

  • volume volume

    - zài 寂寞 jìmò de 角落 jiǎoluò 哭泣 kūqì

    - Cô ấy khóc ở một góc hiu quạnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 寂寞

✪ 1. A + (感到,感觉 )+ Phó từ + 寂寞

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 感觉 gǎnjué 非常 fēicháng 寂寞 jìmò

    - Chúng tôi cảm thấy rất cô đơn.

  • volume

    - zài xīn 城市 chéngshì 感到 gǎndào hěn 寂寞 jìmò

    - Anh cảm thấy cô đơn ở thành phố mới.

✪ 2. 寂寞 + (的) + Danh từ

"寂寞" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 寂寞 jìmò 夜晚 yèwǎn yǒu 星星 xīngxing 相伴 xiāngbàn

    - Đêm tĩnh lặng có vì sao bầu bạn.

  • volume

    - 寂寞 jìmò de 生活 shēnghuó 需要 xūyào 改变 gǎibiàn

    - Cuộc sống cô đơn cần phải thay đổi.

So sánh, Phân biệt 寂寞 với từ khác

✪ 1. 寂寞 vs 孤独

Giải thích:

"寂寞" dùng để mô tả cảm xúc tâm lí, cũng có thể dùng để mô tả cảm xúc mà không gian đem lại cho con người.
"孤独" mô tả hình thái bên ngoài của con người, mô tả cảm xúc bên trong của con người, cũng có thể mô tả vật thể như : căn phòng hoặc cây cối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寂寞

  • volume volume

    - 寂寞 jìmò 夜晚 yèwǎn yǒu 星星 xīngxing 相伴 xiāngbàn

    - Đêm tĩnh lặng có vì sao bầu bạn.

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn 寂寞 jìmò tīng 音乐 yīnyuè

    - Đêm khuya tĩnh lặng, tôi nghe nhạc.

  • volume volume

    - 单身 dānshēn bìng 意味着 yìwèizhe 寂寞 jìmò

    - Độc thân không có nghĩa là cô đơn.

  • volume volume

    - 无边 wúbiān de 寂寞 jìmò 吞噬 tūnshì zhe

    - Sự cô đơn vô tận đã nuốt chửng cô ấy.

  • volume volume

    - 寂寞 jìmò

    - cô quạnh; hiu quạnh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 感觉 gǎnjué 非常 fēicháng 寂寞 jìmò

    - Chúng tôi cảm thấy rất cô đơn.

  • volume volume

    - 寂寞 jìmò de 人生 rénshēng yǒu 精彩 jīngcǎi

    - Cuộc đời cô đơn cũng có những điều tuyệt vời.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 热闹 rènao 寂寞 jìmò què duì 死缠烂打 sǐchánlàndǎ

    - Tôi thích sự náo nhiệt, nhưng nỗi cô đơn lại luôn đến quấy rầy tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tịch
    • Nét bút:丶丶フ丨一一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JYFE (十卜火水)
    • Bảng mã:U+5BC2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mịch
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JTAK (十廿日大)
    • Bảng mã:U+5BDE
    • Tần suất sử dụng:Cao