凄凉 qīliáng
volume volume

Từ hán việt: 【thê lương】

Đọc nhanh: 凄凉 (thê lương). Ý nghĩa là: lạnh lẽo; thê lương; vắng lặng (cảnh vật); tang thương, điêu đứng, buồn teo. Ví dụ : - 满目凄凉。 đâu đâu cũng thấy cảnh tượng thê lương.. - 大水过后留下一片凄凉景象。 nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.. - 身世凄凉。 cảnh đời thê lương.

Ý Nghĩa của "凄凉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

凄凉 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lạnh lẽo; thê lương; vắng lặng (cảnh vật); tang thương

寂寞冷落;凄惨 (多用来形容环境或景物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 满目凄凉 mǎnmùqīliáng

    - đâu đâu cũng thấy cảnh tượng thê lương.

  • volume volume

    - 大水 dàshuǐ 过后 guòhòu 留下 liúxià 一片 yīpiàn 凄凉 qīliáng 景象 jǐngxiàng

    - nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.

  • volume volume

    - 身世 shēnshì 凄凉 qīliáng

    - cảnh đời thê lương.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 凄凉 qīliáng 零落 língluò de 景象 jǐngxiàng

    - một cảnh tượng thê lương suy tàn.

  • volume volume

    - 老景 lǎojǐng 凄凉 qīliáng

    - cảnh già thê lương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. điêu đứng

凄凉悲惨

✪ 3. buồn teo

So sánh, Phân biệt 凄凉 với từ khác

✪ 1. 凄凉 vs 悲凉

Giải thích:

- "凄凉" chủ yếu được sử dụng để mô tả môi trường, phong cảnh, thời gian, âm thanh, v.v.
- "悲凉" chủ yếu được sử dụng để mô tả âm thanh, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凄凉

  • volume volume

    - 身世 shēnshì 凄凉 qīliáng

    - cảnh đời thê lương.

  • volume volume

    - 满目凄凉 mǎnmùqīliáng

    - đâu đâu cũng thấy cảnh tượng thê lương.

  • volume volume

    - 凄凉 qīliáng

    - thê lương.

  • volume volume

    - 老景 lǎojǐng 凄凉 qīliáng

    - cảnh già thê lương.

  • volume volume

    - 冬天 dōngtiān de 小镇 xiǎozhèn 非常 fēicháng 凄凉 qīliáng

    - Thị trấn vào mùa đông rất ảm đạm.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 凄凉 qīliáng 零落 língluò de 景象 jǐngxiàng

    - một cảnh tượng thê lương suy tàn.

  • volume volume

    - 大水 dàshuǐ 过后 guòhòu 留下 liúxià 一片 yīpiàn 凄凉 qīliáng 景象 jǐngxiàng

    - nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì hěn 凉快 liángkuài

    - Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thê
    • Nét bút:丶一一フ一一丨フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMJLV (戈一十中女)
    • Bảng mã:U+51C4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYRF (戈一卜口火)
    • Bảng mã:U+51C9
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa