Đọc nhanh: 凄凉 (thê lương). Ý nghĩa là: lạnh lẽo; thê lương; vắng lặng (cảnh vật); tang thương, điêu đứng, buồn teo. Ví dụ : - 满目凄凉。 đâu đâu cũng thấy cảnh tượng thê lương.. - 大水过后,留下一片凄凉景象。 nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.. - 身世凄凉。 cảnh đời thê lương.
凄凉 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lạnh lẽo; thê lương; vắng lặng (cảnh vật); tang thương
寂寞冷落;凄惨 (多用来形容环境或景物)
- 满目凄凉
- đâu đâu cũng thấy cảnh tượng thê lương.
- 大水 过后 , 留下 一片 凄凉 景象
- nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.
- 身世 凄凉
- cảnh đời thê lương.
- 一片 凄凉 零落 的 景象
- một cảnh tượng thê lương suy tàn.
- 老景 凄凉
- cảnh già thê lương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. điêu đứng
凄凉悲惨
✪ 3. buồn teo
So sánh, Phân biệt 凄凉 với từ khác
✪ 1. 凄凉 vs 悲凉
- "凄凉" chủ yếu được sử dụng để mô tả môi trường, phong cảnh, thời gian, âm thanh, v.v.
- "悲凉" chủ yếu được sử dụng để mô tả âm thanh, v.v.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凄凉
- 身世 凄凉
- cảnh đời thê lương.
- 满目凄凉
- đâu đâu cũng thấy cảnh tượng thê lương.
- 凄凉
- thê lương.
- 老景 凄凉
- cảnh già thê lương.
- 冬天 的 小镇 非常 凄凉
- Thị trấn vào mùa đông rất ảm đạm.
- 一片 凄凉 零落 的 景象
- một cảnh tượng thê lương suy tàn.
- 大水 过后 , 留下 一片 凄凉 景象
- nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.
- 今天 的 天气 很 凉快
- Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凄›
凉›
khổ sở; đau đớn; đau khổ
réo rắt thảm thiết (âm thanh)
Tiêu Điều, Đìu Hiu, Không Có Sinh Khí
cô tịch; thê lương; vắng vẻ lạnh lẽo
Thê Thảm, Bi Thảm
thê lương; im lìm vắng vẻ
Nỗi Khổ Tâm, Nỗi Khổ Trong Lòng
thê lương; ảm đạm (cảnh vật)bi thương; đau thương; bâng khuâng
thê thảm; thảm thương; thảm thê; điêu đứng; thảm đáttang thươngbuồn thảm
Vắng, Quạnh Quẽ, Vắng Vẻ
lạnh lẽo và hoang vắng
đau khổ; buồn đau; bi ai thống khổđau buồnbuồn giậncay chuabi khổ
thấm thíabuồn và đẹp
đau thương; đau buồn; buồn rầu
lạnh lẽo; lạnh buốt; lạnh lùngthê lươngbuồn tênh