孤独 gūdú
volume volume

Từ hán việt: 【cô độc】

Đọc nhanh: 孤独 (cô độc). Ý nghĩa là: một mình; cô đơn; cô độc; lẻ loi; trơ trọi. Ví dụ : - 他感到孤独无助。 Anh ấy thấy cô đơn bất lực.. - 他在新家感到孤独。 Anh ấy cảm thấy cô đơn ở nhà mới.. - 老人很害怕孤独。 Người già rất sợ cô đơn.

Ý Nghĩa của "孤独" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

孤独 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một mình; cô đơn; cô độc; lẻ loi; trơ trọi

独自一个人;孤单

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感到 gǎndào 孤独 gūdú 无助 wúzhù

    - Anh ấy thấy cô đơn bất lực.

  • volume volume

    - zài 新家 xīnjiā 感到 gǎndào 孤独 gūdú

    - Anh ấy cảm thấy cô đơn ở nhà mới.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén hěn 害怕 hàipà 孤独 gūdú

    - Người già rất sợ cô đơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 孤独

✪ 1. 孤独 + (地) + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 孤独 gūdú 地站 dìzhàn zài xià

    - Anh ấy cô đơn đứng dưới mưa.

  • volume

    - 孤独 gūdú 走路 zǒulù 回家 huíjiā

    - Cô ấy đi bộ về nhà một mình.

✪ 2. Động từ + 孤独

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 愿意 yuànyì 面对 miànduì 孤独 gūdú

    - Bọn họ sẵn sàng đối mặt với cô đơn.

  • volume

    - 现在 xiànzài 感到 gǎndào hěn 孤独 gūdú

    - Anh ấy giờ thấy rất cô đơn.

✪ 3. Phó từ + 孤独

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 感到 gǎndào 十分 shífēn 孤独 gūdú

    - Cô ấy cảm thấy rất cô đơn.

  • volume

    - 逐渐 zhújiàn 变得 biànde hěn 孤独 gūdú

    - Anh ấy dần trở nên cô đơn.

So sánh, Phân biệt 孤独 với từ khác

✪ 1. 单独 vs 孤独

Giải thích:

"单独" thể hiện trạng thái tồn tại của người, "孤独" thể hiện cảm giác.
Hai từ này đều có ý nghĩa khác nhau, cách sử dụng cũng khác nhau, không thể thay thế cho nhau.

✪ 2. 孤独 vs 孤单

Giải thích:

Giống:
- "孤独" và "孤单" đều có thể làm vị ngữ hoặc tân ngữ.
Khác:
- "孤单" còn có ý nghĩa số lượng ít, "孤独" không có ý nghĩa này.
- "孤单" chỉ để mô tả người, "孤独" ngoài mô tả người ra có lúc còn dùng để mô tả các sự vật khác như : phòng ốc, cây cỏ,...

✪ 3. 寂寞 vs 孤独

Giải thích:

"寂寞" dùng để mô tả cảm xúc tâm lí, cũng có thể dùng để mô tả cảm xúc mà không gian đem lại cho con người.
"孤独" mô tả hình thái bên ngoài của con người, mô tả cảm xúc bên trong của con người, cũng có thể mô tả vật thể như : căn phòng hoặc cây cối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤独

  • volume volume

    - 令人 lìngrén 倍感 bèigǎn 孤独 gūdú

    - Đó là một nơi cô đơn để ở.

  • volume volume

    - zài 新家 xīnjiā 感到 gǎndào 孤独 gūdú

    - Anh ấy cảm thấy cô đơn ở nhà mới.

  • volume volume

    - 逐渐 zhújiàn 变得 biànde hěn 孤独 gūdú

    - Anh ấy dần trở nên cô đơn.

  • volume volume

    - 孤独 gūdú 度过 dùguò le 除夕夜 chúxīyè

    - Anh ấy đã trải qua đêm giao thừa một mình.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 自由 zìyóu de 代价 dàijià shì 孤独 gūdú 便 biàn 坦然 tǎnrán 接受 jiēshòu

    - Nếu cái giá của tự do là cô độc, thì tôi sẽ thản nhiên chấp nhận không chút bận lòng.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 孤独 gūdú 没有 méiyǒu 归宿 guīsù

    - Anh ấy cảm thấy cô đơn, không có chốn về.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 愿意 yuànyì 面对 miànduì 孤独 gūdú

    - Bọn họ sẵn sàng đối mặt với cô đơn.

  • volume volume

    - céng xiǎng guò 一个 yígè rén 生活 shēnghuó de 孤独 gūdú

    - Anh từng nghĩ về nỗi cô đơn khi sống một mình

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丨一ノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDHVO (弓木竹女人)
    • Bảng mã:U+5B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa