Đọc nhanh: 内行看门道,外行看热闹 (nội hành khán môn đạo ngoại hành khán nhiệt náo). Ý nghĩa là: trong khi người sành sỏi công nhận tính nghệ thuật, thì người cư sĩ chỉ đơn giản là thích buổi biểu diễn.
内行看门道,外行看热闹 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong khi người sành sỏi công nhận tính nghệ thuật, thì người cư sĩ chỉ đơn giản là thích buổi biểu diễn
while the connoisseur recognizes the artistry, the layman simply enjoys the show
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内行看门道,外行看热闹
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 老太太 病重 , 眼看 不行 了
- bà cụ bệnh nặng, thấy không xong rồi
- 别看 他 年轻 , 道行 却 不 浅
- Đừng thấy anh ta còn trẻ, đạo hạnh lại không thấp.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 锄地 有 锄地 的 架子 , 一 拿 锄头 就 看出 他 是 内行
- cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
外›
热›
看›
行›
道›
门›
闹›