吵闹 chǎonào
volume volume

Từ hán việt: 【sảo náo】

Đọc nhanh: 吵闹 (sảo náo). Ý nghĩa là: tranh cãi ầm ĩ; cãi om sòm, làm ồn ào; om sòm, tiếng ồn; ầm ĩ; om sòm; kịch liệt (âm thanh). Ví dụ : - 有理说理别吵闹。 Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.. - 那里人们正在吵闹着。 Ở đó, người ta đang tranh cãi om sòm.. - 每天都来吵闹真不像话! Ngày nào cũng tới tranh cãi om sòm, thật quá đáng!

Ý Nghĩa của "吵闹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

吵闹 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tranh cãi ầm ĩ; cãi om sòm

大声争吵

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有理 yǒulǐ 说理 shuōlǐ bié 吵闹 chǎonào

    - Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.

  • volume volume

    - 那里 nàlǐ 人们 rénmen 正在 zhèngzài 吵闹 chǎonào zhe

    - Ở đó, người ta đang tranh cãi om sòm.

✪ 2. làm ồn ào; om sòm

扰乱,使不安静

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu lái 吵闹 chǎonào zhēn 不像话 bùxiànghuà

    - Ngày nào cũng tới tranh cãi om sòm, thật quá đáng!

  • volume volume

    - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 这么 zhème 吵吵闹闹 chǎochǎonàonào de ma

    - Họ luôn ồn ào thế này à?

吵闹 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiếng ồn; ầm ĩ; om sòm; kịch liệt (âm thanh)

(声音) 杂乱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人声 rénshēng 吵闹 chǎonào

    - tiếng người ầm ĩ.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo jiē 摊贩 tānfàn 集中 jízhōng 每天 měitiān 吵吵闹闹 chǎochǎonàonào

    - Con phố này đầy những người bán hàng rong, ngày nào cũng ồn ào.

  • volume volume

    - 吵闹声 chǎonàoshēng 像是 xiàngshì cóng 楼房 lóufáng chuán 出来 chūlái de

    - Tiếng ồn dường như đến từ trong tòa nhà truyền ra ngoài.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 吵闹 với từ khác

✪ 1. 吵 vs 吵闹

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và "吵闹"giống nhau, âm tiết không giống nhau, "" có thể đi kèm với tân ngữ, "吵闹" thường không đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吵闹

  • volume volume

    - xiǎng ràng 大吵大闹 dàchǎodànào 是不是 shìbúshì a 罗伯特 luóbótè

    - Robert, anh không muốn tôi làm ầm lên, đúng không?

  • volume volume

    - 人声 rénshēng 吵闹 chǎonào

    - tiếng người ầm ĩ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 这么 zhème 吵吵闹闹 chǎochǎonàonào de ma

    - Họ luôn ồn ào thế này à?

  • volume volume

    - bié zài 这里 zhèlǐ 大吵大闹 dàchǎodànào

    - Đừng làm ầm ĩ ở đây.

  • volume volume

    - 吵闹 chǎonào de 环境 huánjìng lìng 头疼 tóuténg

    - Môi trường ồn ào khiến cô ấy đau đầu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 争吵 zhēngchǎo 简直 jiǎnzhí shì 一场 yīchǎng 闹剧 nàojù

    - Cuộc tranh cãi của họ chẳng khác gì trò cười.

  • volume volume

    - 吵闹声 chǎonàoshēng 像是 xiàngshì cóng 楼房 lóufáng chuán 出来 chūlái de

    - Tiếng ồn dường như đến từ trong tòa nhà truyền ra ngoài.

  • volume volume

    - 吵闹 chǎonào de 年青人 niánqīngrén dōu cóng 影院 yǐngyuàn bèi 逐出 zhúchū le

    - Những người trẻ ồn ào đã bị đuổi ra khỏi rạp chiếu phim.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chǎo
    • Âm hán việt: Sao , Sảo
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RFH (口火竹)
    • Bảng mã:U+5435
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
    • Pinyin: Nào
    • Âm hán việt: Nháo , Náo
    • Nét bút:丶丨フ丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSYLB (中尸卜中月)
    • Bảng mã:U+95F9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa