Đọc nhanh: 吵闹 (sảo náo). Ý nghĩa là: tranh cãi ầm ĩ; cãi om sòm, làm ồn ào; om sòm, tiếng ồn; ầm ĩ; om sòm; kịch liệt (âm thanh). Ví dụ : - 有理说理,别吵闹。 Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.. - 那里,人们正在吵闹着。 Ở đó, người ta đang tranh cãi om sòm.. - 每天都来吵闹,真不像话! Ngày nào cũng tới tranh cãi om sòm, thật quá đáng!
吵闹 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tranh cãi ầm ĩ; cãi om sòm
大声争吵
- 有理 说理 , 别 吵闹
- Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.
- 那里 , 人们 正在 吵闹 着
- Ở đó, người ta đang tranh cãi om sòm.
✪ 2. làm ồn ào; om sòm
扰乱,使不安静
- 每天 都 来 吵闹 , 真 不像话
- Ngày nào cũng tới tranh cãi om sòm, thật quá đáng!
- 他们 总是 这么 吵吵闹闹 的 吗 ?
- Họ luôn ồn ào thế này à?
吵闹 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng ồn; ầm ĩ; om sòm; kịch liệt (âm thanh)
(声音) 杂乱
- 人声 吵闹
- tiếng người ầm ĩ.
- 这条 街 摊贩 集中 , 每天 吵吵闹闹
- Con phố này đầy những người bán hàng rong, ngày nào cũng ồn ào.
- 吵闹声 像是 从 楼房 里 传 出来 的
- Tiếng ồn dường như đến từ trong tòa nhà truyền ra ngoài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 吵闹 với từ khác
✪ 1. 吵 vs 吵闹
Ý nghĩa của "吵" và "吵闹"giống nhau, âm tiết không giống nhau, "吵" có thể đi kèm với tân ngữ, "吵闹" thường không đi kèm với tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吵闹
- 想 让 我 大吵大闹 是不是 啊 罗伯特 ?
- Robert, anh không muốn tôi làm ầm lên, đúng không?
- 人声 吵闹
- tiếng người ầm ĩ.
- 他们 总是 这么 吵吵闹闹 的 吗 ?
- Họ luôn ồn ào thế này à?
- 别 在 这里 大吵大闹
- Đừng làm ầm ĩ ở đây.
- 吵闹 的 环境 令 她 头疼
- Môi trường ồn ào khiến cô ấy đau đầu.
- 他们 的 争吵 简直 是 一场 闹剧
- Cuộc tranh cãi của họ chẳng khác gì trò cười.
- 吵闹声 像是 从 楼房 里 传 出来 的
- Tiếng ồn dường như đến từ trong tòa nhà truyền ra ngoài.
- 吵闹 的 年青人 都 已 从 影院 被 逐出 去 了
- Những người trẻ ồn ào đã bị đuổi ra khỏi rạp chiếu phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吵›
闹›
Tranh Luận, Biện Luận, Tranh Cãi
đánh trống reo hò; ầm ỹ
tranh cãi; cãi nhau; cãi cọtrêu nhau; đùa nhau; trêu chọcđôi cochuyện phiếm
To Mồm
Rối Ren, Lộn Xộn, Chăng Văng
Tranh Cãi, Cãi Nhau, Cãi Lộn
ồn ào náo độngầm ĩ
Ồn, Ồn Ào, Ầm Ĩ
tiếng huyên náo; ồn ào; om sòm; rùm; eo sèo
nói to làm ồn ào (nhiều người)
Ồn Ào
La Hét, Kêu Gào, Kêu La
la hét; hò hét
thét to; gào to; quát; gắt; nạt nộ
kêu gào; rêu rao; thổi phồng; làm ầm ĩ
Náo Nhiệt
kêu la
làm ầm ĩđùa vui ồn ào
phố xá sầm uất; phố xá náo nhiệt
cãi lộn; oánh lộn; ẩu đảđùa; trêu đùa; trêu chọcnghĩ cách; tìm cách
điềm tĩnh; yên tĩnh
tĩnh mịch; vắng vẻ; u nhã tĩnh mịch; thanh tĩnhu tịnhêm đềmthanh u
vắng teo; vắng ngắt; vắng lặng; im lìm; teo; tăm tắp; vắngthanh vắngquạnh
Yên Tĩnh
không màng danh lợi; không mưu cầu danh lợiđiềm tĩnh
điềm nhiên; thản nhiên
Yên Tĩnh
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
lầu bầu; lẩm bẩm
bình yên; yên ổn; an toànyên tâm; yên lòng; an tâm
hoà BìnhYên lặng
thanh tịnh
yên tĩnh; tĩnh lặng; tĩnh mịch; yên lặng; yên ả