Đọc nhanh: 枯寂 (khô tịch). Ý nghĩa là: cô quạnh; quạnh hiu. Ví dụ : - 枯寂的生活。 cuộc sống cô quạnh.. - 他们人多, 虽然在沙漠中行进,也不感到枯寂。 bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
枯寂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cô quạnh; quạnh hiu
枯燥寂寞
- 枯寂 的 生活
- cuộc sống cô quạnh.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯寂
- 音乐 沉闷 枯燥 毫不 动人 , 表演 也 是
- Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.
- 你 不甘寂寞 了 , 待不住 家 里面 , 又 找 了 男朋友 了
- cô chịu không nổi sao, ở nhà không yên lại đi tìm bạn trai nữa.
- 他 在 新 城市 感到 很 寂寞
- Anh cảm thấy cô đơn ở thành phố mới.
- 枯寂 的 生活
- cuộc sống cô quạnh.
- 冬天 的 景色 显得 很 枯寂
- Cảnh vật mùa đông trông quạnh hiu.
- 他们 人多 , 虽然 在 沙漠 中 行进 , 也 不 感到 枯寂
- bọn họ đông người, tuy đi trong sa mạc cũng không cảm thấy cô quạnh.
- 内向 的 我 周边 无 甚 好友 , 每日 只得 待 在 寂寥 的 小 屋里
- Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày
- 倘若 外援 枯竭 , 形势 将 极为 严重
- Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寂›
枯›