Đọc nhanh: 凄楚 (thê sở). Ý nghĩa là: thống khổ; bi thảm; đau buồn thê thảm.
凄楚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thống khổ; bi thảm; đau buồn thê thảm
凄惨痛苦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凄楚
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 他们 把 会议记录 登记 清楚
- Họ đăng ký rõ ràng biên bản cuộc họp.
- 他 听话 听得 很 清楚
- Anh ấy nghe rất rõ ràng.
- 风雨凄凄
- mưa gió lạnh lẽo.
- 他 对 产品 流程 不 清楚
- Anh ấy không hiểu rõ về quy trình sản phẩm
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 他 休想 骗 我 我 把 他 的 底细 摸 得 一清二楚
- Anh ấy muốn lừa tôi, tôi bắt anh ấy kể lại tường tận rõ ràng sự tình.
- 他 努力 写 清楚 事件 的 经过
- Anh ta cố gắng mô tả rõ chuyện gì đã xảy ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凄›
楚›