Đọc nhanh: 寂寥 (tịch liêu). Ý nghĩa là: tịch mịch; buồn tẻ; vắng vẻ trống trải; trống vắng; quạnh hiu. Ví dụ : - 内向的我周边无甚好友,每日只得待在寂寥的小屋里 Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày
寂寥 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tịch mịch; buồn tẻ; vắng vẻ trống trải; trống vắng; quạnh hiu
寂静;空旷
- 内向 的 我 周边 无 甚 好友 , 每日 只得 待 在 寂寥 的 小 屋里
- Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寂寥
- 夜晚 十分 倓 寂
- Đêm tối rất yên tĩnh.
- 夜晚 十分 寂静
- Đêm tối rất im ắng.
- 今天 的 晦夜 寂静
- Đêm tối hôm nay tĩnh mịch.
- 夜晚 寂寞 , 我 听 音乐
- Đêm khuya tĩnh lặng, tôi nghe nhạc.
- 寂寥
- vắng vẻ.
- 阒寂
- yên ắng.
- 冬天 的 景色 显得 很 枯寂
- Cảnh vật mùa đông trông quạnh hiu.
- 内向 的 我 周边 无 甚 好友 , 每日 只得 待 在 寂寥 的 小 屋里
- Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寂›
寥›
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Thanh Vắng
vắng lặng; lặng ngắt như tờ; tĩnh mịch; phẳng lặngbiệt vô âm tín; bặt vô âm tín; bặt tin; hoàn toàn không có tin tứclặngvắng tiếng
vắng lặng; yên lặng; im lìm; bặt; tịch nhiên; bằn bặtlặng phăng phắc
tịch liêu; tĩnh mịchbuồn tẻ; cô đơn
Yên Tĩnh
Cô Độc
Yên Tĩnh
Yên Tĩnh, Yên Lặng, Tĩnh Mịch
Yên Lặng, Yên Tĩnh, Vắng Lặng
im ắng; tĩnh mịch; yên tĩnh; yên lặngtrầm tĩnh; lắng dịu; bình tĩnh; bình thản; dịu dàng; hoà nhã; trầm lặng (tính cách, tính tình, thần sắc)