嘈杂 cáozá
volume volume

Từ hán việt: 【tào tạp】

Đọc nhanh: 嘈杂 (tào tạp). Ý nghĩa là: ầm ĩ; ồn ào; huyên náo (âm thanh). Ví dụ : - 嘈杂声吵得我睡不着。 Âm thanh ồn ào quá đến nỗi tôi không thể ngủ được.. - 音乐会现场嘈杂。 Buổi biểu diễn âm nhạc rất huyên náo.. - 这个地方总是嘈杂的。 Nơi này lúc nào cũng ồn ào.

Ý Nghĩa của "嘈杂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

嘈杂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ầm ĩ; ồn ào; huyên náo (âm thanh)

(声音)杂乱;喧闹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 嘈杂声 cáozáshēng 吵得 chǎodé 睡不着 shuìbùzháo

    - Âm thanh ồn ào quá đến nỗi tôi không thể ngủ được.

  • volume volume

    - 音乐会 yīnyuèhuì 现场 xiànchǎng 嘈杂 cáozá

    - Buổi biểu diễn âm nhạc rất huyên náo.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng 总是 zǒngshì 嘈杂 cáozá de

    - Nơi này lúc nào cũng ồn ào.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 嘈杂

✪ 1. Chủ ngữ (环境/地方/人声/声音) + (太/非常/很/不+) 嘈杂

mức độ của tiếng ồn

Ví dụ:
  • volume

    - 市场 shìchǎng tài 嘈杂 cáozá 购物 gòuwù 方便 fāngbiàn

    - Chợ quá ồn ào, mua sắm không thuận tiện.

  • volume

    - 咖啡店 kāfēidiàn 非常 fēicháng 嘈杂 cáozá 无法 wúfǎ 谈话 tánhuà

    - Quán cà phê rất ồn ào, không thể trò chuyện.

✪ 2. 嘈杂 + 的 + Danh từ (声音/脚步/音乐/街道/环境)

mức độ tiếng ồn hoặc sự hỗn loạn liên quan đến danh từ đó

Ví dụ:
  • volume

    - 嘈杂 cáozá de 声音 shēngyīn ràng rén 无法 wúfǎ 集中 jízhōng

    - Âm thanh ồn ào khiến người ta không thể tập trung.

  • volume

    - 嘈杂 cáozá de 声音 shēngyīn ràng hěn 烦躁 fánzào

    - Âm thanh ồn ào khiến tôi rất khó chịu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘈杂

  • volume volume

    - 调节 tiáojié 音量 yīnliàng 避免 bìmiǎn 嘈杂 cáozá

    - Điều chỉnh âm lượng tránh gây ồn ào.

  • volume volume

    - 外面 wàimiàn 传来 chuánlái 嘈杂 cáozá de shēng

    - Bên ngoài truyền đến tiếng ồn ào.

  • volume volume

    - 市场 shìchǎng tài 嘈杂 cáozá 购物 gòuwù 方便 fāngbiàn

    - Chợ quá ồn ào, mua sắm không thuận tiện.

  • volume volume

    - 嘈杂 cáozá

    - ầm ĩ huyên náo

  • volume volume

    - 人声嘈杂 rénshēngcáozá

    - tiếng người ồn ào.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ fēi 嘈杂 cáozá de 场所 chǎngsuǒ

    - Đây không phải là nơi ồn ào.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng 总是 zǒngshì 嘈杂 cáozá de

    - Nơi này lúc nào cũng ồn ào.

  • volume volume

    - 咖啡店 kāfēidiàn 非常 fēicháng 嘈杂 cáozá 无法 wúfǎ 谈话 tánhuà

    - Quán cà phê rất ồn ào, không thể trò chuyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
    • Pinyin: Cáo
    • Âm hán việt: Tào
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RTWA (口廿田日)
    • Bảng mã:U+5608
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tạp
    • Nét bút:ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KND (大弓木)
    • Bảng mã:U+6742
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa