Đọc nhanh: 热气 (nhiệt khí). Ý nghĩa là: khí nóng; hơi nóng (tình cảm sôi nổi, không khí bừng bừng). Ví dụ : - 人多议论多,热气高,干劲大。 đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.. - 热气腾腾的战斗场面。 cảnh chiến đấu tưng bừng sôi nổi.
热气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khí nóng; hơi nóng (tình cảm sôi nổi, không khí bừng bừng)
热的空气,比喻热烈的情绪或气氛
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
- 热气腾腾 的 战斗 场面
- cảnh chiến đấu tưng bừng sôi nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热气
- 一股 热气
- Một luồng khí nóng.
- 今天 的 天气 很 炎热
- Thời tiết hôm nay rất nóng.
- 今天 的 天气 格外 炎热
- Thời tiết hôm nay cực kỳ nóng bức.
- 今天 的 天气炎热 至极
- Thời tiết hôm nay vô cùng nóng bức.
- 今天 的 天气 很 闷热
- Thời tiết hôm nay rất oi bức.
- 今天天气 乍冷乍热
- Thời tiết hôm nay lúc nóng lúc lạnh.
- 他 充满 了 生气 和 热情
- Anh ấy tràn đầy sinh khí và nhiệt huyết.
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
热›