Đọc nhanh: 闹市 (náo thị). Ý nghĩa là: phố xá sầm uất; phố xá náo nhiệt.
闹市 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phố xá sầm uất; phố xá náo nhiệt
繁华热闹的街市
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闹市
- 夜深 以后 白天 喧闹 的 城市 安静下来
- sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.
- 岘港 的 夜市 很 热闹
- Chợ đêm ở Đà Nẵng rất nhộn nhịp.
- 集市 上 的 人 络绎不绝 , 十分 热闹
- Người trong chợ đông đúc, rất nhộn nhịp.
- 菜市场 早上 很 热闹
- Buổi sáng, chợ rau rất nhộn nhịp.
- 这家 市场 很 热闹
- Cái chợ này rất náo nhiệt.
- 农贸 批发市场 整天 人声 吵闹
- Chợ đầu mối nông sản cả ngày tấp nập ồn ào
- 适值 国庆节 , 市区 很 热闹
- Vào dịp lễ Quốc Khánh, khu phố rất nhộn nhịp.
- 市场 的 热闹 让 人 感到 兴奋
- Sự nhộn nhịp ở chợ khiến ta cảm thấy hào hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
闹›